Theo đó, mức thu phí sử dụng đường bộ trạm thu phí tại Km2016+400, đường Hồ Chí Minh (mức thu đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) được quy định cụ thể:
Kể từ ngày được Bộ Giao thông vận tải cho phép thu phí đến hết ngày 31/12/2014, mức thu như sau:
Số TT
|
Phương tiện chịu phí đường bộ
|
Mệnh giá
|
Vé lượt (đồng/vé/lượt)
|
Vé tháng (đồng/vé/tháng)
|
Vé quý (đồng/vé/quý)
|
1
|
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọngdưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng
|
25.000
|
750.000
|
2.000.000
|
2
|
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn
|
35.000
|
1.050.000
|
2.850.000
|
3
|
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn
|
55.000
|
1.650.000
|
4.450.000
|
4
|
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit
|
100.000
|
3.000.000
|
8.100.000
|
5
|
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lênvà xe chở hàng bằng Container 40 fit
|
160.000
|
4.800.000
|
12.950.000
|
Kể từ ngày 1/1/2015 đến hết ngày 31/12/2015, mức thu như sau:
Phương tiện chịu phí đường bộ
|
Mệnh giá
|
Vé lượt (đồng/vé/lượt)
|
Vé tháng (đồng/vé/tháng)
|
Vé quý (đồng/vé/quý)
|
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọngdưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng
|
30.000
|
900.000
|
2.400.000
|
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn
|
40.000
|
1.200.000
|
3.250.000
|
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn
|
65.000
|
1.950.000
|
5.250.000
|
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit
|
120.000
|
3.600.000
|
9.700.000
|
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit
|
180.000
|
5.400.000
|
14.600.000
|
Kể từ ngày 1/1/2016 trở đi, mức thu như sau:
Phương tiện chịu phí đường bộ
|
Mệnh giá
|
Vé lượt (đồng/vé/lượt)
|
Vé tháng (đồng/vé/tháng)
|
Vé quý (đồng/vé/quý)
|
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọngdưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng
|
35.000
|
1.050.000
|
2.850.000
|
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn
|
55.000
|
1.650.000
|
4.450.000
|
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn
|
80.000
|
2.400.000
|
6.500.000
|
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit
|
140.000
|
4.200.000
|
11.350.000
|
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lênvà xe chở hàng bằng Container 40 fit
|
200.000
|
6.000.000
|
16.200.000
|