Tình hình thị trường: Nhìn chung, giá các mặt hàng thuốc nội và ngoại trên thị trường 15 ngày đầu tháng 5/2013 tiếp tục ổn định. Nguồn cung ứng thuốc vẫn dồi dào, đáp ứng tốt nhu cầu phòng, chữa bệnh cho nhân dân.
Giá bán lẻ trên thị trường của một số thuốc như sau:
Tên thuốc
|
Đơn vị tính
|
Xuất xứ/Nhà SX
|
Giá bán lẻ (đ/đvt)
|
Tăng/giảm (%)
|
Kỳ trước
|
Kỳ này
|
Amoxilin nhộng/500mg
|
vỉ 10 viên
|
Cty CP Hoá-Dược phẩm Mekophar
|
6.000
|
6.000
|
0%
|
Hoạt huyết dưỡng não
|
vỉ 10 viên
|
Cty CP Traphaco
|
11.000
|
11.000
|
0%
|
Cảm xuyên khương
|
vỉ 10 viên
|
Cty CP DP Yên Bái
|
6.000
|
6.000
|
0%
|
Kim tiền thảo
|
vỉ 10 viên
|
Cty CP DP OPC
|
11.000
|
11.000
|
0%
|
Berberin
|
lọ 100 viên
|
Cty CP Dược trang thiết bị y tế Bình Định (Bidipharm)
|
3.000-4.000
|
3.000-4.000
|
0%
|
Vitamin B1
|
lọ 100 viên
|
Cty CP DP TW1
|
3.000
|
3.000
|
0%
|
VitaminC
|
lọ 100 viên
|
Cty CP DP TW1
|
6.000
|
6.000
|
0%
|
|
|
|
|
|
|
Cefuroxim 125mg
|
viên
|
Cty CP DP Tipharco
|
4.000
|
4.000
|
0%
|
|
|
|
|
|
|
Ziniat 125
|
gói
|
Cty CP DP Trung ương (Vidipha)
|
15.000
|
15.000
|
0%
|
Zinnat 250mg
|
viên
|
Glaxo Operation UK Ltd.
|
13.000
|
13.000
|
0%
|
|
|
|
|
|
|
Cravit Tab 500
|
viên
|
Daichi Pharmaceutical Co.,Ltd
|
6.000
|
6.000
|
0%
|
Losec 20mg
|
viên
|
AstraZeneca Singpore Pte.,Ltd
|
26.000
|
26.000
|
0%
|
Về giá nhập khẩu thuốc (giá CIF): Số mặt hàng có giá thay đổi chiếm khoảng 5% tổng số lô hàng được nhập. Phần lớn mặt hàng có biến động giảm, tuy nhiên một số mặt hàng có tăng/giảm giá khá mạnh.
Về nguyên liệu sản xuất thuốc: Trung Quốc và Ấn Độ tiếp tục là 02 thị trường chính cung cấp nguyên liệu sản xuất thuốc vào nước ta. Giá một số nguyên phụ liệu có xu hướng giảm. Một số mặt hàng có mức tăng/giảm giá khá cao như Thiamine Mononitrate giá 13,8 USD/kg, giảm 48,9% so với thời điểm tháng 1/2012, Toltrazuril giá 145USD/kg, giảm 42% so với thời điểm nhập tháng 2/2012, Oxacillin Sodium Sterile Usp 32 giá 125 USD/kg, tăng 47,9% so với thời điểm tháng 5/2012...
(Nguồn: Cục Quản lý giá, Bộ Tài chính)