Thị trường dược phẩm trong tháng 10/2014 nhìn chung ổn định, một số ít mặt hàng thuốc có giá biến động với biên độ hẹp; nguồn cung thuốc cơ bản đáp ứng đủ nhu cầu phòng và chữa bệnh của nhân dân.
Giá bán lẻ trên thị trường của một số mặt hàng thuốc ổn định, cụ thể:
Tên thuốc
|
Đơn vị tính
|
Xuất xứ/Nhà SX
|
Giá bán lẻ (đ/đvt)
|
Tăng/giảm (%)
|
Kỳ trước
|
Kỳ này
|
Amoxilin nhộng/500mg
|
vỉ 10 viên
|
Cty CP Hoá-Dược phẩm Mekophar
|
6.000
|
6.000
|
0%
|
Hoạt huyết dưỡng não
|
vỉ 10 viên
|
Cty CP Traphaco
|
13.000
|
13.000
|
0%
|
Cảm xuyên khương
|
vỉ 10 viên
|
Cty CP DP Yên Bái
|
6.000
|
6.000
|
0%
|
Kim tiền thảo
|
vỉ 10 viên
|
Cty CP DP OPC
|
11.000
|
11.000
|
0%
|
Berberin
|
lọ 100 viên
|
Cty CP Dược trang thiết bị y tế Bình Định (Bidipharm)
|
3.000-4.000
|
3.000-4.000
|
0%
|
Vitamin B1
|
lọ 100 viên
|
Cty CP DP TW1
|
3.000
|
3.000
|
0%
|
VitaminC
|
lọ 100 viên
|
Cty CP DP TW1
|
5.000
|
5.000
|
0%
|
Cefuroxim 125mg
|
viên
|
Cty CP DP Tipharco
|
4.000
|
4.000
|
0%
|
Ziniat 125
|
gói
|
Cty CP DP Trung ương (Vidipha)
|
15.000
|
15.000
|
0%
|
Zinnat 250mg
|
viên
|
Glaxo Operation UK Ltd.
|
13.000
|
13.000
|
0%
|
|
|
|
|
|
|
Cravit Tab 500
|
viên
|
Daichi Pharmaceutical Co.,Ltd
|
6.000
|
6.000
|
0%
|
Losec 20mg
|
viên
|
AstraZeneca Singpore Pte.,Ltd
|
26.000
|
26.000
|
0%
|
Giá nhập khẩu thuốc: Phần lớn mặt hàng có biến động giảm, trong đó thuốc nhập từ Pháp có xu hướng giảm với biên độ dưới 10% so với kỳ nhập trước.
Giá nhập khẩu nguyên phụ liệu sản xuất thuốc nhìn chung ổn định, một số mặt hàng có giá biến động tăng/giảm trên 10% tập trung vào thị trường Trung Quốc và Ấn Độ.
Nguyên nhân: Giá thuốc trên thị trường ổn định do nguồn cung thuốc dồi dào; giá nhập khẩu thuốc và nguyên liệu sản xuất thuốc nhìn chung ổn định và việc tăng cường xem xét giá thuốc kê khai của Bộ Y tế và Sở Y tế.
Dự báo: Dự báo tháng 11/2014, giá thuốc trên thị trường tiếp tục ổn định.