Công bố danh sách 50 sản phẩm sữa sẽ giảm giá từ ngày 20/4

18:37 | 17/04/2015 Print
Hôm nay 17/4, Bộ Tài chính đã ban hành văn bản thông báo mức giá bán buôn của 50 sản phẩm sữa sẽ giảm giá tiếp 0,4% đến 4% từ ngày 20/4 tới của 5 doanh nghiệp sữa thực hiện kê khai giá tại Bộ Tài chính.

giá sữa

>> Từ 20/4, sữa cho trẻ em dưới 24 tháng tuổi giảm giá từ 0,4 đến 4%

5 doanh nghiệp này gồm: Công ty TNHH MeadJohnson Nutrition Việt Nam, Công ty TNHH Friesland Campina Việt Nam, Công ty TNHH Nestle Việt Nam, Công ty TNHH Dinh Dưỡng 3A và Công ty TNHH Tiên Tiến - nhà phân phối của Công ty TNHH MeadJohnson Nutrition Việt Nam. Các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh khác thực hiện kê khai giá tại địa phương theo danh sách do UBND các tỉnh, thành phố công bố.

Theo ông Nguyễn Anh Tuấn, Cục trưởng Cục Quản lý giá, Bộ Tài chính, mức giá giảm 0,4-4% là mức giảm lần thứ hai từ mức giá sản phẩm đã được rà soát, tiết giảm khoản chi phí quảng cáo, khuyến mại theo quy định tại Nghị định 100/2014/NĐ-CP.

Trước đó, từ tháng 6/2014, Bộ Tài chính thực hiện áp dụng biện pháp giá tối đa đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 6 tuổi. Hiện tại đã có 686 sản phẩm được công bố giá tối đa, sau khi đã rà soát, loại trừ khoản chi phí quảng cáo bị vượt mức theo kết luận của thanh tra tài chính. Mức giá bán lẻ của 686 sản phẩm nói trên sau khi được áp trần đã giảm 0,1%- 34% so với mức giá bán lẻ trước khi Nhà nước áp dụng bình ổn giá.

“Mức giá giảm lần thứ hai, từ 0,4 đến 4% này, bước đầu chúng tôi đánh giá là tương đối phù hợp với hồ sơ kê khai giá của doanh nghiệp”, ông Tuấn cho biết.

Cũng theo ông Tuấn, hiện chi phí quảng cáo đối với các dòng sản phẩm đang khống chế ở mức từ 10-15% tùy dòng sản phẩm, có dòng 0%, phụ thuộc sản phẩm bán được trên thị trường hay không và chính sách kinh doanh của từng doanh nghiệp. Căn cứ vào việc phân bổ chi phí quảng cáo đó mà doanh nghiệp loại ra khỏi cơ cấu giá và kê khai giảm giá đối với cơ quan quản lý về giá.

"Chúng tôi thường xuyên rà soát các sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 20 tháng tuổi. Ngoài 50 sản phẩm, nếu có sản phẩm mới thì cũng sẽ rà soát chặt chẽ để xác định giá tối đa theo quy định của Nghị định 100/2014/NĐ-CP cũng như Nghị quyết 25 năm 2014 của Chính phủ về thực hiện bình ổn giá đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 6 tuổi", ông Tuấn khẳng định.

Dưới đây là danh sách cụ thể của 50 sản phẩm sữa được giảm giá tiếp lần thứ hai.

Bảng giá 25 sản phẩm của Công ty TNHH MeadJohnson Nutrition Việt Nam, thực hiện từ 20/4:

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Quy cách, chất lượng

Đơn vị

tính

Mức giá kê khai hiện hành

Mức giá kê khai mới

1

Enfamil A + 1 360° Brain Plus

400g

Lon / Can

225.599

223.343

2

Enfamil A + 1 360° Brain Plus

900g

Lon / Can

467.951

463.271

3

Enfamil A + 2 360° Brain Plus

400g

Lon / Can

216.337

214.174

4

Enfamil A + 2 360° Brain Plus

900g

Lon / Can

445.324

440.871

5

Enfagrow A+ 3 360° Brain Plus

400g

Lon / Can

194.238

192.297

6

Enfagrow A+ 3 360° Brain Plus

650g

Hộp/ Box

261.415

258.801

7

Enfagrow A+ 3 360° Brain Plus

900g

Lon / Can

394.086

390.145

8

Enfagrow A+ 3 360° Brain Plus

1800g

Lon / Can

699.435

692.441

9

Enfagrow A+ 3 Vanilla 360° Brain Plus

180 ml

Hộp / Brik

15.466

14.847

10

Enfagrow A+ 3 Chocolate 360° Brain Plus

180 ml

Hộp / Brik

15.466

14.847

11

Enfalac Premature Formula

400g

Lon / Can

188.265

186.382

12

Pregestimil

400g

Lon / Can

229.790

227.492

13

Nutramigen

400g

Lon / Can

257.323

254.750

14

Enfamil A+ Lactosefree 360° Brain Plus

400g

Lon / Can

212.146

210.025

15

Enfamil A+ Gentle Care 360° Brain Plus

400g

Lon / Can

248.325

245.842

16

Enfalac Lactose Free

400g

Lon / Can

169.741

168.044

17

Enfalac A+ Gentle Care

352g

Lon / Can

216.964

214.794

18

Enfamil A+ 1

400g

Lon/Can

187.000

181.390

19

Enfamil A+ 1

900g

Lon/Can

381.000

373.380

20

Enfamil A + 2

400g

Lon / Can

191.125

185.391

21

Enfamil A+ 2

900g

Lon/Can

363.000

355.740

22

Enfagrow A+ 3

400g

Lon / Can

171.424

166.282

23

Enfagrow A+ 3

650g

Hộp/ Box

230.681

223.761

24

Enfagrow A+ 3

900g

Lon/Can

309.000

299.730

25

Enfagrow A+ 3

1800g

Lon/Can

563.000

551.740

Bảng giá 8 sản phẩm của Công ty TNHH Dinh Dưỡng 3A, thực hiện từ 22/4: (Đơn vị tính: đồng)

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Quy cách, chất lượng

Đơn vị

tính

Mức giá kê khai hiện hành

Mức giá kê khai mới

1

Similac GainPlus IQ (với Intelli-Pro)

400g

Hộp thiếc

199.000

195.000

2

Similac GainPlus IQ (với Intelli-Pro)

900g

Hộp thiếc

405.000

397.000

3

Similac GainPlus IQ (với Intelli-Pro)

1,7kg

Hộp thiếc

692.000

678.000

4

Gain Plus Total Comfort

360g

Hộp thiếc

241.000

238.500

5

Gain Plus Total Comfort

820g

Hộp thiếc

543.000

537.500

6

Similac Isomil IQ 3

400g

Hộp thiếc

250.000

249.000

7

Similac Total Comfort 3

360g

Hộp thiếc

241.000

240.000

8

Similac Total Comfort 3

820g

Hộp thiếc

543.000

540.500

Bảng giá 3 sản phẩm của Công ty TNHH Nestle Việt Nam, thực hiện từ 28/4: (Đơn vị tính: đồng)

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Quy cách, chất lượng

Đơn vị

tính

Mức giá kê khai hiện hành

Mức giá kê khai mới

1

NAN Gro 3 LEB047 Tin 12x900g VN

900g

Hộp

334.000

331.250

2

LACTOGEN 3 LCOMFORTISGoldLEB10512x900gVN

900g

Hộp

226.000

223.690

3

S-26 PROGRESS GOLD

900g

Hộp

395.709

391.309

Bảng giá 14 sản phẩm của Công ty TNHH Friesland Campina Việt Nam, thực hiện từ 22/4: (Đơn vị tính: đồng)

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Quy cách, chất lượng

Đơn vị

tính

Mức giá kê khai hiện hành

Mức giá kê khai mới

1

Dutch Lady 123 GOLD (12x900g)

900g

Hộp

229.800

221.550

2

Dutch Lady 123 GOLD VANILLA (6x1500g)

1.500g

Hộp

348.000

337.000

3

FRISO GOLD 3 (24x400g)

400g

Hộp

193.200

190.221

4

FRISO GOLD 3 (12x900g)

900g

Hộp

365.000

359.042

5

FRISO GOLD 3 (6x1500g)

1.500g

Hộp

550.000

541.750

6

Dutch Lady 123 GOLD BIB (6X1600g)

1.600g

Hộp

355.300

344.300

7

Dutch Lady 123 GOLD BIB (6X2000g)

2.000g

Hộp

444.000

427.500

8

FRISO 3 (6x1500g)

1.500g

Hộp

380.800

372.550

9

FRISO 3 (12x900g)

900g

Hộp

254.500

250.375

10

Dutch Lady TÒ MÒ BIB (24x400g)

400g

Hộp

75.800

73.738

11

Dutch Lady TÒ MÒ (12x900g)

900g

Hộp

189.900

185.775

12

Dutch Lady TÒ MÒ (6x1500g)

1.500g

Hộp

294.400

286.150

13

DUTCH LADY TÒ MÒ GOLD 1 - 2 (12x900G)

900g

Hộp

262.083

257.958

14

DUTCH LADY TÒ MÒ GOLD 1 - 2 (6x1500G)

1.500g

Hộp

406.333

398.083

Hoàng Lâm

Hoàng Lâm

© Thời báo Tài chính Việt Nam