>> Giảm 5% thuế nhập khẩu ưu đãi với ô tô sát xi có buồng lái
Bộ Tài chính mới ban hành Thông tư số 122 /2014/TT-BTC về việc Sửa đổi, bổ sung danh mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái, có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn quy định tại Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Theo Thông tư sẽ sửa đổi, bổ sung Mục I - Chú giải và điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại Chương 98
Ngoài ra, cũng sẽ bổ sung khoản 1.36 vào điểm 1 Chú giải Chương thuộc Mục I – Chú giải và điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại Chương 98 như sau: “1.36. Khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái (xe ô tô sát xi, có buồng lái), có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn”.
Đồng thời, sửa đổi, bổ sung Mục II - Danh mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Chương 98.
Bổ sung nhóm 9836 - Khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái (xe ô tô sát xi, có buồng lái) vào Mục II - Danh mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Chương 98 như sau:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II | Thuế suất (%) | ||||
98.36 | Khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái (xe ô tô sát xi, có buồng lái) | ||||||
- Của xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa: | |||||||
- - Của xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ: | |||||||
9836 | 10 | 00 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn | 8704 | 10 | 26 | 15 |
- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): | |||||||
9836 | 20 | 00 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn | 8704 | 23 | 29 | 15 |
9836 | 30 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn: | |||||
9836 | 30 | 10 | - - - - Xe đông lạnh | 8704 | 23 | 61 | 15 |
9836 | 30 | 20 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 8704 | 23 | 62 | 15 |
9836 | 30 | 30 | - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 8704 | 23 | 63 | 15 |
9836 | 30 | 90 | - - - - Loại khác | 8704 | 23 | 69 | 15 |
- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: | |||||||
9836 | 40 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn | |||||
9836 | 40 | 10 | - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 8704 | 32 | 63 | 15 |
9836 | 40 | 90 | - - - - Loại khác | 8704 | 32 | 69 | 15 |
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11/10/2014.
Đàm Tuấn
Đàm Tuấn
URL: https://thoibaotaichinhvietnam.vn/khung-gam-o-to-sat-xi-nhap-khau-duoi-45-tan-chiu-thue-15-62347.html
Print© Thời báo Tài chính Việt Nam