![]() |
Sáng 28/7, giá thép thanh kỳ hạn tháng 8 giao dịch ở mức 3.256 Nhân dân tệ/tấn. Ảnh minh họa |
Trên sàn giao dịch Thượng Hải
Mở cửa phiên giao dịch 28/7, giá thép thanh kỳ hạn tháng 8 tăng 0,2% (7 Nhân dân tệ) lên mức 3.256 Nhân dân tệ/tấn.
Giá thép cây kỳ hạn tháng 4/2026 giảm mạnh 66 Nhân dân tệ, xuống còn 3.318 Nhân dân tệ/tấn. Ngược lại, hợp đồng giao tháng 8 nhích nhẹ 0,2%, đạt 3.256 Nhân dân tệ/tấn.
Trên Sàn Đại Liên, giá quặng sắt kỳ hạn tháng 8 tăng 0,6% (4,5 Nhân dân tệ) lên mức 805,5 Nhân dân tệ/tấn. Tương tự, giá quặng sắt kỳ hạn tháng 8 trên Sàn Singapore-SGX giảm 0,03 USD về mức 103 USD/tấn.
Cũng trên Sàn Đại Liên, giá quặng sắt kỳ hạn tháng 9 – mã giao dịch chính giảm 1,85% về 796,5 Nhân dân tệ/tấn(~111,20 USD). Trong khi đó, hợp đồng tháng 8 tăng nhẹ lên 805,5 Nhân dân tệ/tấn.
Sàn Singapore ghi nhận hợp đồng tháng 8 (SZZFQ5) giảm nhẹ 0,03 USD, còn 103 USD/tấn.
Áp lực giảm chủ yếu đến từ lượng tồn kho cao tại các cảng Trung Quốc, đạt 131 triệu tấn tính đến ngày 25/7 – tăng so với tuần trước. Đồng thời, sản lượng thép thô toàn cầu tháng 6 giảm 5,8%, riêng Trung Quốc giảm sâu 9,2%, làm giảm nhu cầu tiêu thụ quặng.
Ngoài ra, đồng USD tăng giá khiến chi phí nhập khẩu quặng sắt cao hơn, gây sức ép lên giá. Tuy vậy, một tín hiệu tích cực đến từ việc tỷ lệ vận hành lò cao tại Trung Quốc tăng nhẹ lên 83,46%, cùng kỳ vọng đầu tư hạ tầng tăng nhờ các dự án thủy điện quy mô lớn.
Thị trường trong nước
Các doanh nghiệp bình ổn giá thép xây dựng. Cụ thể, 08h00 ngày 28/7/2025, cập nhật từ SteelOnline.vn, giá thép tại khu vực miền Bắc, miền Trung và miền Nam ổn định, hiện giá thép dao động từ 12.520 - 13.580 đồng/kg cho các sản phẩm như CB240 và D10 CB300.
Khu vực miền Bắc: Thép Việt Đức: Thép cuộn CB240 ở mức 13.050 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 12.440 đồng/kg. Thép Hòa Phát: Thép cuộn CB240 ở mức 13.230 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 12.830 đồng/kg. Thép Việt Sing: Thép cuộn CB240 giá 13.130 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 giá 12.930 đồng/kg. Thép Việt Ý: Thép cuộn CB240 giá 13.130 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 giá 12.520 đồng/kg. Thép VAS: Thép cuộn CB240 giá 13.130 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 giá 12.730 đồng/kg.
Khu vực miền Trung: Thép Việt Đức: Thép cuộn CB240 có giá 13.550 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 là 13.500 đồng/kg. Thép Hòa Phát: Thép cuộn CB240 ở mức 13.230 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 12.830 đồng/kg. Thép VAS: Thép cuộn CB240 ở mức 13.230 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 13.730 đồng/kg.
Khu vực miền Nam: Thép Hòa Phát: Thép cuộn CB240 ở mức 13.230 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 12.830 đồng/kg. Thép VAS: Thép cuộn CB240 giá 13.130 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 là 12.730 đồng/kg. Thép TungHo: Thép cuộn CB240 có giá 13.030 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 là 12.520 đồng/kg./.