Thứ năm 08/06/2023 21:24 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 30°C
Ninh Bình 28°C
Quảng Ninh 26°C
Thừa Thiên Huế 29°C
TP Hồ Chí Minh 29°C
Đà Nẵng 29°C
VNI: 1,101.32 - -8.22 (-0.74%)
KL: 1,324,883,081 (CP) GT: 23,689,016 (tỷ)
129 53 230 Đóng cửa
VN30: 1,092.46 - -13.22 (-1.20%)
KL: 279,409,500 (CP) GT: 6,852,262 (tỷ)
6 1 23 Đóng cửa
HNX: 226.78 - -3.55 (-1.54%)
KL: 155,102,065 (CP) GT: 2,650,707 (tỷ)
83 187 103 Đóng cửa
HN30: 418.42 - -8.97 (-2.10%)
KL: 94,749,400 (CP) GT: 1,948,852 (tỷ)
3 5 14 Đóng cửa
UPCOM: 84.02 - -0.55 (-0.65%)
KL: 87,475,889 (CP) GT: 1,008,686 (tỷ)
160 673 182 Đóng cửa
Xuất nhập khẩu lấy lại đà tăng trưởng
Sửa đổi chiến lược để thu hút thêm vốn FDI
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Hà Nội tháo gỡ khó khăn, thu hút đầu tư nước ngoài
Đẹp miên man với thiết kế căn hộ dành cho chuyên gia tại Nhơn Trạch
Phát huy hiệu quả  sử dụng nguồn vốn ODA qua Kho bạc Nhà nước TP. Hồ Chí Minh
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 66,400 67,000
AVPL/SJC HCM 66,450 66,950
AVPL/SJC ĐN 66,400 66,950
Nguyên liệu 9999 - HN 55,200 ▼50K 55,500
Nguyên liệu 999 - HN 55,100 ▼100K 55,300 ▼100K
AVPL/SJC Cần Thơ 66,400 67,000
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 55.500 ▼100K 56.600 ▼100K
TPHCM - SJC 66.450 ▼50K 67.000
Hà Nội - PNJ 55.500 ▼100K 56.600 ▼100K
Hà Nội - SJC 66.450 ▼50K 67.000
Đà Nẵng - PNJ 55.500 ▼100K 56.600 ▼100K
Đà Nẵng - SJC 66.450 ▼50K 67.000
Miền Tây - PNJ 55.500 ▼100K 56.600 ▼100K
Miền Tây - SJC 66.500 ▼50K 67.000 ▼50K
Giá vàng nữ trang - Nhẫn PNJ (24K) 55.500 ▼100K 56.500 ▼100K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 55.400 ▼100K 56.200 ▼100K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 40.900 ▼80K 42.300 ▼80K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 31.630 ▼60K 33.030 ▼60K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 22.130 ▼40K 23.530 ▼40K
AJC Giá mua Giá bán
Đồng vàng 99.99 5,530 ▼5K 5,620 ▼10K
Vàng TT, 3A, NT Nghệ An 5,530 ▼10K 5,630 ▼10K
Vàng trang sức 99.99 5,465 ▼5K 5,580 ▼10K
Vàng trang sức 99.9 5,455 ▼5K 5,570 ▼10K
Vàng NL 99.99 5,470 ▼5K
Vàng miếng SJC Thái Bình 6,640 ▲5K 6,700 ▲10K
Vàng miếng SJC Nghệ An 6,635 6,695
Vàng miếng SJC Hà Nội 6,640 ▲5K 6,700 ▲10K
Vàng NT, TT, 3A Hà Nội 5,530 ▼5K 5,620 ▼10K
Vàng NT, TT Thái Bình 5,530 ▼5K 5,620 ▼10K
SJC Giá mua Giá bán
SJC 1L, 10L 66,400 ▼50K 67,000 ▼50K
SJC 5c 66,400 ▼50K 67,020 ▼50K
SJC 2c, 1C, 5 phân 66,400 ▼50K 67,030 ▼50K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 55,450 ▼100K 56,400 ▼100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ 55,450 ▼100K 56,500 ▼100K
Nữ Trang 99.99% 55,300 ▼100K 56,000 ▼100K
Nữ Trang 99% 54,246 ▼99K 55,446 ▼99K
Nữ Trang 68% 36,234 ▼68K 38,234 ▼68K
Nữ Trang 41.7% 21,504 ▼42K 23,504 ▼42K
Cập nhật: 08/06/2023 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,247.17 15,401.18 15,897.30
CAD 17,132.11 17,305.16 17,862.61
CHF 25,175.32 25,429.62 26,248.79
CNY 3,223.29 3,255.85 3,361.23
DKK - 3,314.55 3,441.92
EUR 24,502.58 24,750.08 25,874.56
GBP 28,482.59 28,770.29 29,697.07
HKD 2,920.45 2,949.95 3,044.97
INR - 283.62 295.00
JPY 163.25 164.90 172.83
KRW 15.54 17.27 18.94
KWD - 76,123.35 79,176.78
MYR - 5,041.79 5,152.41
NOK - 2,085.51 2,174.33
RUB - 274.11 303.48
SAR - 6,246.17 6,496.72
SEK - 2,115.01 2,205.09
SGD 16,983.40 17,154.95 17,707.56
THB 594.71 660.79 686.18
USD 23,290.00 23,320.00 23,660.00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,414 15,434 16,034
CAD 17,276 17,286 17,986
CHF 25,516 25,536 26,486
CNY - 3,228 3,368
DKK - 3,300 3,470
EUR #24,396 24,406 25,696
GBP 28,798 28,808 29,978
HKD 2,868 2,878 3,073
JPY 164.35 164.5 174.05
KRW 15.85 16.05 19.85
LAK - 0.61 1.56
NOK - 2,068 2,188
NZD 14,022 14,032 14,612
SEK - 2,093 2,228
SGD 16,903 16,913 17,713
THB 622.98 662.98 690.98
USD #23,240 23,280 23,700
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 23,340 23,340 23,640
USD(1-2-5) 23,121 - -
USD(10-20) 23,293 - -
GBP 28,610 28,783 29,875
HKD 2,934 2,955 3,041
CHF 25,278 25,431 26,235
JPY 164.06 165.05 172.85
THB 637.16 643.6 702.94
AUD 15,325 15,418 15,887
CAD 17,215 17,319 17,853
SGD 17,081 17,184 17,674
SEK - 2,125 2,196
LAK - 0.99 1.37
DKK - 3,324 3,435
NOK - 2,098 2,169
CNY - 3,241 3,349
RUB - 259 332
NZD 13,956 14,041 14,388
KRW 16.13 17.82 19.31
EUR 24,700 24,767 25,885
TWD 690.21 - 834.16
MYR 4,758.94 - 5,363.32
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 23,300.00 23,310.00 23,640.00
EUR 24,737.00 24,756.00 25,787.00
GBP 28,718.00 28,891.00 29,548.00
HKD 2,942.00 2,954.00 3,037.00
CHF 25,384.00 25,486.00 26,150.00
JPY 165.24 165.40 172.00
AUD 15,347.00 15,409.00 15,880.00
SGD 17,145.00 17,214.00 17,606.00
THB 655.00 658.00 690.00
CAD 17,301.00 17,370.00 17,767.00
NZD 0.00 13,955.00 14,430.00
KRW 0.00 17.17 19.79
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
CHF 25.662 26.027
CAD 17.426 17.780
AUD 15.491 15.855
EUR 25.000 25.438
GBP 29.073 29.438
JPY 166,34 170,87
USD 23.349 23.642
Cập nhật: 08/06/2023 21:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 4.10% 4.10% 4.60% 5.50% 5.50% 6.80% 6.80%
BIDV 0,10 - - - 4.1 % 4.1 % 4.6 % 5.5 % 5.5 % 6.8 % 6.8 %
VietinBank 0,10 - - - 4,10 4,10 4,60 5,50 5,50 6,80 6,80
Cake by VPBank 1,00 - - - 5,0 - 5.0 8.8 8,8 8,8 8,0
ACB - 0,50 - - 3.90 4.00 4.10 6.20 6.40 6.60 6.70
Sacombank - - - - 4.70 4.80 4.90 6.60 6.90 7.20 7.60
Techcombank - - - - 4.70 4.70 4.70 7.00 7.00 7.00 7.00
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 4.80 4.80 4.80 6.80 6.80 7.20 7.70
DongA Bank 0,49 0,49 0,49 0,49 4,44 4,44 4,44 6,26 6,36 6,61 6,81
Agribank 0,30 - - - 4.1% 4.1% 4.6% 5.5% 5.5% 6.8% 6.6%
Eximbank 0,50 0,50 0,50 0,50 5,00 5,00 5,00 6,30 6,60 7,10 7,50