Thứ sáu 24/03/2023 06:16 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 25°C
Ninh Bình 24°C
Quảng Ninh 22°C
Thừa Thiên Huế 25°C
TP Hồ Chí Minh 26°C
Đà Nẵng 25°C
VNI: 1,045.10 - 4.56 (0.44%)
KL: 431,450,931 (CP) GT: 7,789,102 (tỷ)
161 100 155 Đóng cửa
VN30: 1,046.60 - 3.46 (0.33%)
KL: 112,085,300 (CP) GT: 2,796,407 (tỷ)
17 5 8 Đóng cửa
HNX: 203.32 - -0.64 (-0.31%)
KL: 52,161,066 (CP) GT: 674,501 (tỷ)
67 235 71 Đóng cửa
HN30: 360.01 - 0.57 (0.16%)
KL: 31,983,100 (CP) GT: 498,964 (tỷ)
9 9 4 Đóng cửa
UPCOM: 76.17 - 0.26 (0.34%)
KL: 18,211,464 (CP) GT: 186,852 (tỷ)
140 744 124 Đóng cửa
Ưu tiên xuất nhập khẩu chính ngạch
Hà Nội phấn đấu giải ngân vốn đầu tư công đến hết năm 2023 đạt từ 95 - 100% kế hoạch
Thương mại song phương Việt Nam - Bỉ
TP. Hồ Chí Minh: Quy định rõ trách nhiệm của chủ đầu tư trong giải ngân đầu tư công
Khơi thông, phát huy nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội
Giá xăng, dầu đồng loạt giảm mạnh từ 15h ngày 21/3
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Tái định vị doanh nghiệp để phục hồi và phát triển bền vững
Khởi động dự án thích ứng biến đổi khí hậu trị giá trên 981 tỷ đồng tại Điện Biên
Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng và một phần huyện Lâm Hà sẽ sáp nhập vào TP. Đà Lạt
TP. Hồ Chí Minh: Chủ đầu tư Dự án Riverside Apartment giao nhà nhưng “quên” giao tiện ích?
Trái phiếu AT1 là gì và vì sao 17 tỷ USD trái phiếu Credit Suisse bị xóa sổ?
Dự án cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu dự kiến khởi công ngày 30/4
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 66,600 67,350
AVPL/SJC HCM 66,600 67,200
AVPL/SJC ĐN 66,600 67,350
Nguyên liệu 9999 - HN 54,800 55,050
Nguyên liệu 999 - HN 54,750 55,000
AVPL/SJC Cần Thơ 66,600 67,350
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 54.850 55.950
TPHCM - SJC 66.600 67.250
TPHCM - Hà Nội PNJ 54.850
Hà Nội - 66.600 67.250 23/03/2023 15:46:21
Hà Nội - Đà Nẵng PNJ 54.850
Đà Nẵng - 66.600 67.250 23/03/2023 15:46:21
Đà Nẵng - Miền Tây PNJ 54.850
Cần Thơ - 66.650 67.250 23/03/2023 15:46:30
Cần Thơ - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 54.850
Giá vàng nữ trang - 54.700 55.500 23/03/2023 15:46:21
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 40.380 41.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 31.220 32.620
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 21.840 23.240
AJC Giá mua Giá bán
Đồng vàng 99.99 5,485 5,585
Vàng TT, 3A, NT Nghệ An 5,485 5,585
Vàng trang sức 99.99 5,420 5,545
Vàng trang sức 99.9 5,410 5,535
Vàng NL 99.99 5,425
Vàng miếng SJC Thái Bình 6,660 6,740
Vàng miếng SJC Nghệ An 6,630 6,730
Vàng miếng SJC Hà Nội 6,660 6,730
Vàng NT, TT, 3A Hà Nội 5,485 5,585
Vàng NT, TT Thái Bình 5,490 5,590
SJC Giá mua Giá bán
SJC 1L, 10L 66,550 67,250
SJC 5c 66,550 67,270
SJC 2c, 1C, 5 phân 66,550 67,280
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 54,900 55,900
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ 54,900 56,000
Nữ Trang 99.99% 54,750 55,500
Nữ Trang 99% 53,650 54,950
Nữ Trang 68% 35,894 37,894
Nữ Trang 41.7% 21,296 23,296
Cập nhật: 24/03/2023 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,429.97 15,585.82 16,087.88
CAD 16,750.79 16,919.99 17,465.02
CHF 25,045.58 25,298.56 26,113.49
CNY 3,374.05 3,408.13 3,518.44
DKK - 3,384.02 3,514.06
EUR 25,009.87 25,262.50 26,410.24
GBP 28,229.12 28,514.26 29,432.78
HKD 2,917.89 2,947.37 3,042.31
INR - 285.28 296.73
JPY 174.87 176.63 185.12
KRW 15.89 17.65 19.36
KWD - 76,654.02 79,728.68
MYR - 5,265.58 5,381.10
NOK - 2,221.39 2,316.00
RUB - 290.75 321.91
SAR - 6,238.85 6,489.10
SEK - 2,251.13 2,347.00
SGD 17,277.76 17,452.29 18,014.46
THB 608.75 676.39 702.38
USD 23,300.00 23,330.00 23,670.00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,391 15,411 16,111
CAD 16,829 16,839 17,539
CHF 25,120 25,140 26,090
CNY - 3,375 3,515
DKK - 3,327 3,497
EUR #24,592 24,602 25,892
GBP 28,311 28,321 29,491
HKD 2,863 2,873 3,068
JPY 175.38 175.53 185.08
KRW 16.07 16.27 20.07
LAK - 0.69 1.64
NOK - 2,182 2,302
NZD 14,424 14,434 15,014
SEK - 2,198 2,333
SGD 17,141 17,151 17,951
THB 638.34 678.34 706.34
USD #23,275 23,285 23,705
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 23,370 23,370 23,670
USD(1-2-5) 23,150 - -
USD(10-20) 23,323 - -
GBP 28,368 28,540 29,622
HKD 2,933 2,954 3,040
CHF 25,151 25,302 26,109
JPY 175.69 176.75 185.08
THB 652.96 659.56 720.37
AUD 15,506 15,600 16,084
CAD 16,845 16,946 17,477
SGD 17,387 17,492 18,000
SEK - 2,261 2,337
LAK - 1.06 1.48
DKK - 3,394 3,507
NOK - 2,228 2,304
CNY - 3,392 3,505
RUB - 276 355
NZD 14,517 14,605 14,958
KRW 16.45 - 19.28
EUR 25,209 25,278 26,419
TWD 701.29 - 796.84
MYR 4,978.47 - 5,470.68
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 23,300.00 23,330.00 23,660.00
EUR 25,219.00 25,270.00 26,372.00
GBP 28,453.00 28,625.00 29,373.00
HKD 2,934.00 2,946.00 3,044.00
CHF 25,215.00 25,316.00 26,087.00
JPY 176.96 177.17 184.69
AUD 15,503.00 15,565.00 16,181.00
SGD 17,441.00 17,511.00 17,966.00
THB 667.00 670.00 711.00
CAD 16,916.00 16,984.00 17,420.00
NZD 0.00 14,520.00 15,050.00
KRW 0.00 17.56 20.25
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
JPY 177,5 182,05
GBP 28.775 29.138
CHF 25.474 25.841
CAD 17.023 17.380
AUD 15.643 15.999
EUR 25.427 25.834
USD 23.355 23.630
Cập nhật: 24/03/2023 06:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 4,90 4,90 5,40 5,80 5,80 7,20 7,20
BIDV 0,10 - - - 4,90 4,90 5,40 5,80 5,90 7,20 7,20
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 4,90 4,90 5,40 5,80 5,80 7,20 7,20
Cake by VPBank 1,00 - - - 6,00 - 6,00 8,90 - 9,00 9,00
ACB - 1,00 1,00 1,00 5,50 5,60 5,70 6,70 6,90 7,10 7,80
Sacombank - - - - 5,50 5,60 5,70 7,50 7,70 7,90 8,30
Techcombank 0,30 - - - 5,90 5,90 5,90 7,70 7,70 7,70 7,70
LienVietPostBank - 0,10 0,10 0,10 6,00 6,00 6,00 7,60 7,60 8,00 8,50
DongA Bank 1,00 1,00 1,00 1,00 6,00 6,00 6,00 8,55 8,60 8,65 9,20
Agribank 0,50 - - - 4,90 4,90 5,40 5,80 5,80 7,20 7,20
Eximbank 0,20 1,00 1,00 1,00 5,60 5,70 5,80 6,30 6,60 7,10 7,50