Thứ tư 16/07/2025 09:30 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 31°C
Ninh Bình 31°C
Quảng Ninh 31°C
Thừa Thiên Huế 32°C
TP Hồ Chí Minh 30°C
Đà Nẵng 31°C
VNI: 1,460.32 - -0.33 (-0.02%)
KL: 135,663,043 (CP) GT: 2,835 (tỷ)
107 66 117 KL liên tục
VN30: 1,594.03 - 0.19 (0.01%)
KL: 42,930,461 (CP) GT: 1,376 (tỷ)
11 3 16 KL liên tục
HNX: 239.90 - -0.43 (-0.18%)
KL: 21,704,431 (CP) GT: 312 (tỷ)
30 44 47 KL liên tục
HNX30: 496.45 - 0.29 (0.06%)
KL: 13,897,599 (CP) GT: 249 (tỷ)
4 10 11 KL liên tục
UPCOM: 0.00 - 0 (0%)
KL: 5,980,548 (CP) GT: 62 (tỷ)
0 0 0 KL liên tục
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Infographics: 300.897 cơ sở kinh doanh đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền
Nga đưa đồng ruble kỹ thuật số vào lưu thông
Ngày 16/7: Giá dầu thế giới hạ nhiệt
Ngày 16/7: Giá cao su thế giới tăng - giảm trái chiều
Ngày 16/7: Giá tiêu và cà phê đồng loạt tăng cao
Ngày 16/7: Giá heo hơi giảm nhẹ tại nhiều địa phương
Tỷ giá USD hôm nay (16/7): “Chợ đen” tăng nhẹ trở lại
Triển khai chính sách mới tiến tới nâng hạng thị trường chứng khoán
Tỷ giá USD hôm nay (14/7): “Chợ đen” đứng giá
Ngày 14/7: Giá heo hơi có sự phân hóa giữa các vùng, miền
Ngày 15/7: Giá cà phê thế giới tăng rất cao, hồ tiêu giảm
Tỷ giá USD hôm nay (15/7): “Chợ đen” giảm nhẹ cả 2 chiều mua - bán
Ngày 14/7: Giá lúa gạo tại Đồng bằng sông Cửu Long ổn định sáng đầu tuần
Tỷ giá USD hôm nay (16/7): “Chợ đen” tăng nhẹ trở lại
Ngày 15/7: Giá heo hơi giảm nhẹ tại nhiều tỉnh miền Bắc
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 118,600 ▼500K 120,600 ▼500K
AVPL/SJC HCM 118,600 ▼500K 120,600 ▼500K
AVPL/SJC ĐN 118,600 ▼500K 120,600 ▼500K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,800 ▼50K 10,910 ▼50K
Nguyên liệu 999 - HN 10,790 ▼50K 10,900 ▼50K
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 114.700 ▼500K 117.600 ▼600K
TPHCM - SJC 118.600 ▼500K 120.600 ▼500K
Hà Nội - PNJ 114.700 ▼500K 117.600 ▼600K
Hà Nội - SJC 118.600 ▼500K 120.600 ▼500K
Đà Nẵng - PNJ 114.700 ▼500K 117.600 ▼600K
Đà Nẵng - SJC 118.600 ▼500K 120.600 ▼500K
Miền Tây - PNJ 114.700 ▼500K 117.600 ▼600K
Miền Tây - SJC 118.600 ▼500K 120.600 ▼500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 114.700 ▼500K 117.600 ▼600K
Giá vàng nữ trang - SJC 118.600 ▼500K 120.600 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 114.700 ▼500K
Giá vàng nữ trang - SJC 118.600 ▼500K 120.600 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 114.700 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 114.700 ▼500K 117.600 ▼600K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 114.700 ▼500K 117.600 ▼600K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 114.200 ▼400K 116.700 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 114.080 ▼400K 116.580 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 113.370 ▼390K 115.870 ▼390K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 113.130 ▼400K 115.630 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 80.180 ▼300K 87.680 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.920 ▼230K 68.420 ▼230K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 41.200 ▼160K 48.700 ▼160K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 104.500 ▼360K 107.000 ▼360K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 63.840 ▼240K 71.340 ▼240K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 68.510 ▼260K 76.010 ▼260K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 72.010 ▼270K 79.510 ▼270K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 36.410 ▼150K 43.910 ▼150K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 31.160 ▼130K 38.660 ▼130K
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 11,250 ▼40K 11,700 ▼40K
Trang sức 99.9 11,240 ▼40K 11,690 ▼40K
NL 99.99 10,800 ▼40K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,800 ▼40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,460 ▼40K 11,760 ▼40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,460 ▼40K 11,760 ▼40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,460 ▼40K 11,760 ▼40K
Miếng SJC Thái Bình 11,860 ▼50K 12,060 ▼50K
Miếng SJC Nghệ An 11,860 ▼50K 12,060 ▼50K
Miếng SJC Hà Nội 11,860 ▼50K 12,060 ▼50K
Cập nhật: 16/07/2025 09:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16540 16808 17387
CAD 18535 18812 19434
CHF 31976 32358 33011
CNY 0 3570 3690
EUR 29738 30010 31041
GBP 34226 34617 35565
HKD 0 3200 3403
JPY 169 173 179
KRW 0 17 19
NZD 0 15263 15853
SGD 19812 20093 20624
THB 719 782 837
USD (1,2) 25886 0 0
USD (5,10,20) 25925 0 0
USD (50,100) 25954 25988 26333
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,960 25,960 26,320
USD(1-2-5) 24,922 - -
USD(10-20) 24,922 - -
GBP 34,586 34,680 35,554
HKD 3,271 3,281 3,380
CHF 32,233 32,333 33,130
JPY 172.41 172.72 180.01
THB 766.21 775.67 829.85
AUD 16,790 16,851 17,329
CAD 18,744 18,804 19,351
SGD 19,967 20,029 20,701
SEK - 2,644 2,736
LAK - 0.92 1.29
DKK - 3,998 4,136
NOK - 2,509 2,597
CNY - 3,596 3,693
RUB - - -
NZD 15,248 15,390 15,835
KRW 17.42 18.17 19.61
EUR 29,920 29,944 31,147
TWD 803.72 - 972.99
MYR 5,750.01 - 6,487.47
SAR - 6,853.03 7,212.66
KWD - 83,173 88,574
XAU - - -
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,950 25,960 26,300
EUR 29,736 29,855 30,977
GBP 34,372 34,510 35,496
HKD 3,264 3,277 3,382
CHF 32,004 32,133 33,053
JPY 171.44 172.13 179.39
AUD 16,719 16,786 17,326
SGD 19,986 20,066 20,613
THB 781 784 819
CAD 18,719 18,794 19,320
NZD 15,325 15,831
KRW 18.06 19.82
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25975 25975 26335
AUD 16729 16829 17400
CAD 18727 18827 19379
CHF 32233 32263 33137
CNY 0 3611.3 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4120 0
EUR 30024 30124 30899
GBP 34537 34587 35706
HKD 0 3330 0
JPY 172.23 173.23 179.74
KHR 0 6.267 0
KRW 0 18.6 0
LAK 0 1.155 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2590 0
NZD 0 15394 0
PHP 0 438 0
SEK 0 2750 0
SGD 19980 20110 20840
THB 0 749 0
TWD 0 900 0
XAU 11600000 11600000 12100000
XBJ 10500000 10500000 12100000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,970 26,020 26,426
USD20 25,970 26,020 26,426
USD1 25,970 26,020 26,426
AUD 16,767 16,917 17,989
EUR 30,051 30,201 31,389
CAD 18,661 18,761 20,088
SGD 20,046 20,196 20,682
JPY 172.52 174.02 178.77
GBP 34,615 34,765 35,568
XAU 11,908,000 0 12,112,000
CNY 0 3,494 0
THB 0 784 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 16/07/2025 09:30
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80