Thứ bảy 08/02/2025 09:40 | Hotline: 0965 199 586 | Email: [email protected]
Thời tiết: Hà Nội 13°C
Ninh Bình 11°C
Quảng Ninh 12°C
Thừa Thiên Huế 19°C
TP Hồ Chí Minh 27°C
Đà Nẵng 21°C
VNI: 1,275.20 - 3.72 (0.29%)
KL: 619,048,495 (CP) GT: 14,693 (tỷ)
237 71 212 Đóng cửa
VN30: 1,340.80 - 4.21 (0.31%)
KL: 226,573,226 (CP) GT: 7,763 (tỷ)
17 2 11 Đóng cửa
HNX: 229.49 - 0.36 (0.16%)
KL: 64,843,000 (CP) GT: 962 (tỷ)
107 66 65 Đóng cửa
HNX30: 475.88 - -0.47 (-0.1%)
KL: 32,574,500 (CP) GT: 598 (tỷ)
0 0 0 Đóng cửa
UPCOM: 97.24 - 0.49 (0.51%)
KL: 70,654,453 (CP) GT: 835 (tỷ)
261 99 106 Đóng cửa
Kinh tế tháng 1 tiếp tục phục hồi mạnh mẽ
Phó Thủ tướng Hồ Đức Phớc: Điều hành giá chủ động, linh hoạt, sát với diễn biến thị trường
Infographics: Bức tranh kinh tế trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh tháng 1/2025
Ba kịch bản lạm phát bình quân năm 2025 tăng trong khoảng 3,83 - 4,5%
TP. Cần Thơ thúc đẩy, hỗ trợ doanh nghiệp trong năm mới
Lâm Đồng: Kỳ vọng từ thương hiệu Đà Lạt – kết tinh kỳ diệu từ đất lành
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Ngày 8/2: Giá dầu thô tăng nhẹ trong phiên giao dịch cuối tuần
Đổi mới liên tục: Xu hướng tất yếu trong ngành bảo hiểm
Ngày 8/2: Giá cà phê chững lại, hồ tiêu tiếp tục tăng mạnh
Bắc Bộ trời rét đậm, rét hại trong ngày 8/2
Tối ưu hoá công nghệ để thúc đẩy phát triển thị trường trái phiếu bền vững
Giá vàng hôm nay (7/2): Đồng loạt giảm sâu trong ngày vía Thần tài
Giá vàng hôm nay (6/2): Đồng loạt giảm giá mua, tăng gần 1 triệu đồng/lượng giá bán
Tỷ giá hôm nay (6/2): Đồng USD thế giới tiếp đà trượt dốc, “chợ đen” giảm chiều bán ra
Ngày 6/2: Giá cà phê và hồ tiêu đồng loạt tăng cao
Ngày 7/2: Giá cà phê và hồ tiêu tiếp tục tăng cao
Tỷ giá hôm nay (7/2): Đồng USD thế giới quay đầu tăng nhẹ, “chợ đen” tiếp đà giảm
Giá lăn bánh xe Honda CR-V tháng 2/2025 rẻ vô đối
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 86,800 90,300
AVPL/SJC HCM 86,800 90,300
AVPL/SJC ĐN 86,800 90,300
Nguyên liệu 9999 - HN 86,600 89,400
Nguyên liệu 999 - HN 86,500 89,300
AVPL/SJC Cần Thơ 86,800 90,300
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 86.700 90.100
TPHCM - SJC 86.800 90.300
Hà Nội - PNJ 86.700 90.100
Hà Nội - SJC 86.800 90.300
Đà Nẵng - PNJ 86.700 90.100
Đà Nẵng - SJC 86.800 90.300
Miền Tây - PNJ 86.700 90.100
Miền Tây - SJC 86.800 90.300
Giá vàng nữ trang - PNJ 86.700 90.100
Giá vàng nữ trang - SJC 86.800 90.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 86.700
Giá vàng nữ trang - SJC 86.800 90.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 86.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 86.700 89.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 86.610 89.110
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 85.910 88.410
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 79.310 81.810
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 64.550 67.050
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 58.310 60.810
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 55.630 58.130
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 52.060 54.560
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 49.830 52.330
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 34.760 37.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 31.100 33.600
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.090 29.590
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 8,590 9,010
Trang sức 99.9 8,580 9,000
NL 99.99 8,590
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,580
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,680 9,020
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,680 9,020
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,680 9,020
Miếng SJC Thái Bình 8,680 9,030
Miếng SJC Nghệ An 8,680 9,030
Miếng SJC Hà Nội 8,680 9,030
Cập nhật: 08/02/2025 09:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 15350 15614 16245
CAD 17180 17452 18074
CHF 27189 27551 28213
CNY 0 3358 3600
EUR 25525 25780 26819
GBP 30623 30999 31948
HKD 0 3118 3322
JPY 160 164 170
KRW 0 0 19
NZD 0 14017 14607
SGD 18144 18419 18957
THB 662 725 779
USD (1,2) 25056 0 0
USD (5,10,20) 25090 0 0
USD (50,100) 25117 25150 25505
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,130 25,130 25,490
USD(1-2-5) 24,125 - -
USD(10-20) 24,125 - -
GBP 31,041 31,113 31,963
HKD 3,195 3,201 3,300
CHF 27,550 27,577 28,398
JPY 163.4 163.66 171.04
THB 691.07 725.46 776.46
AUD 15,704 15,728 16,160
CAD 17,460 17,485 17,961
SGD 18,388 18,464 19,056
SEK - 2,281 2,361
LAK - 0.89 1.24
DKK - 3,460 3,581
NOK - 2,219 2,297
CNY - 3,436 3,530
RUB - - -
NZD 14,087 14,175 14,593
KRW 15.33 16.93 18.19
EUR 25,830 25,872 27,009
TWD 697.01 - 844.11
MYR 5,334.09 - 6,020.57
SAR - 6,633.75 6,985.02
KWD - 79,794 84,902
XAU - - 90,300
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,100 25,120 25,460
EUR 25,757 25,860 26,948
GBP 30,869 30,993 31,973
HKD 3,181 3,194 3,300
CHF 27,366 27,476 28,350
JPY 162.80 163.45 170.59
AUD 15,592 15,655 16,172
SGD 18,404 18,478 19,008
THB 731 734 767
CAD 17,351 17,421 17,931
NZD 14,127 14,624
KRW 16.73 18.47
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25100 25100 25480
AUD 15571 15671 16234
CAD 17326 17426 17977
CHF 27513 27543 28431
CNY 0 3436.5 0
CZK 0 985 0
DKK 0 3485 0
EUR 25829 25929 26804
GBP 31009 31059 32174
HKD 0 3241 0
JPY 163.55 164.05 170.56
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17 0
LAK 0 1.133 0
MYR 0 5827 0
NOK 0 2219 0
NZD 0 14183 0
PHP 0 402 0
SEK 0 2272 0
SGD 18354 18484 19214
THB 0 696.6 0
TWD 0 760 0
XAU 8650000 8650000 8900000
XBJ 7900000 7900000 8900000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,105 25,155 25,545
USD20 25,105 25,155 25,545
USD1 25,105 25,155 25,545
AUD 15,608 15,758 16,850
EUR 25,961 26,111 27,328
CAD 17,258 17,358 18,699
SGD 18,428 18,578 19,076
JPY 163.49 164.99 169.83
GBP 31,100 31,250 32,065
XAU 8,678,000 0 9,032,000
CNY 0 3,318 0
THB 0 0 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 08/02/2025 09:30
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80