Thứ ba 19/03/2024 17:30 | Hotline: 0965 199 586 | Email: [email protected]
Thời tiết: Hà Nội 18°C
Ninh Bình 17°C
Quảng Ninh 18°C
Thừa Thiên Huế 26°C
Đà Nẵng 28°C
TP Hồ Chí Minh 32°C
VNI: 1,242.46 - -1.1 (-0.09%)
KL: 914,651,785 (CP) GT: 21,649 (tỷ)
216 84 242 Đóng cửa
VN30: 1,234.74 - -1 (-0.08%)
KL: 264,225,398 (CP) GT: 7,638 (tỷ)
9 5 16 Đóng cửa
HNX: 236.16 - -0.51 (-0.22%)
KL: 86,792,972 (CP) GT: 1,723 (tỷ)
86 61 85 Đóng cửa
HNX30: 513.53 - -1.34 (-0.26%)
KL: 62,113,400 (CP) GT: 1,395 (tỷ)
13 3 14 Đóng cửa
UPCOM: 90.60 - 0.28 (0.31%)
KL: 38,592,841 (CP) GT: 531 (tỷ)
153 92 108 Đóng cửa
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Tập đoàn Y khoa Hoàn Mỹ và Strasys hợp tác thúc đẩy đổi mới và nâng cao chất lượng dịch vụ y tế
TP. Hồ Chí Minh: Thu ngân sách nội địa khả quan nhờ kinh tế cải thiện
Nhật Bản tăng lãi suất lần đầu tiên sau 17 năm
Thứ trưởng Cao Anh Tuấn tiếp đoàn doanh nghiệp của Hội đồng Kinh doanh Hoa Kỳ - ASEAN
Đề nghị tính toán lại mức điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội cho phù hợp
Tỷ giá hôm nay (19/3): Đồng USD đồng loạt nhích tăng
Giá vàng hôm nay 18/3: Kỳ vọng giảm trong tuần mới
Ngày 17/3: Giá cà phê, hồ tiêu thiết lập đỉnh mới trong tuần
Kết quả đấu giá biển số xe ô tô ngày 18/3: Biển tam hoa của TP. Hồ Chí Minh được trả giá 205 triệu đồng
Thách thức của FED trước thềm cuộc họp tháng 3: “Nhấn phanh” liệu đã đủ mạnh chưa?
Giá vàng hôm nay 19/3: Thế giới nhích tăng, trong nước diễn biến trái chiều
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 79,400 ▲100K 81,400 ▲100K
AVPL/SJC HCM 79,400 ▲100K 81,400 ▲100K
AVPL/SJC ĐN 79,400 ▲100K 81,400 ▲100K
Nguyên liệu 9999 - HN 67,350 ▲50K 67,850 ▲50K
Nguyên liệu 999 - HN 67,250 ▲50K 67,750 ▲50K
AVPL/SJC Cần Thơ 79,400 ▲100K 81,400 ▲100K
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 67.400 ▲100K 68.600 ▲100K
TPHCM - SJC 79.500 ▲100K 81.500 ▲100K
Hà Nội - PNJ 67.400 ▲100K 68.600 ▲100K
Hà Nội - SJC 79.500 ▲100K 81.500 ▲100K
Đà Nẵng - PNJ 67.400 ▲100K 68.600 ▲100K
Đà Nẵng - SJC 79.500 ▲100K 81.500 ▲100K
Miền Tây - PNJ 67.400 ▲100K 68.600 ▲100K
Miền Tây - SJC 79.500 ▲100K 81.500 ▲100K
Giá vàng nữ trang - PNJ 67.400 ▲100K 68.600 ▲100K
Giá vàng nữ trang - SJC 79.500 ▲100K 81.500 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 67.400 ▲100K
Giá vàng nữ trang - SJC 79.500 ▲100K 81.500 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 67.400 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 67.300 ▲100K 68.100 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 49.830 ▲80K 51.230 ▲80K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 38.590 ▲60K 39.990 ▲60K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 27.080 ▲40K 28.480 ▲40K
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 6,725 ▲20K 6,880 ▲20K
Trang sức 99.9 6,715 ▲20K 6,870 ▲20K
NT, 3A, ĐV Thái Bình 6,790 ▲20K 6,910 ▲20K
NT, 3A, ĐV Nghệ An 6,790 ▲20K 6,910 ▲20K
NT, 3A, ĐV Hà Nội 6,790 ▲20K 6,910 ▲20K
NL 99.99 6,720 ▲20K
Nhẫn tròn ko ép vỉ TB 6,720 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình 7,965 ▲10K 8,150 ▲10K
Miếng SJC Nghệ An 7,965 ▲10K 8,150 ▲10K
Miếng SJC Hà Nội 7,965 ▲10K 8,150 ▲10K
SJC Giá mua Giá bán
SJC 1L, 10L, 1KG 79,500 ▲100K 81,500 ▲100K
SJC 5c 79,500 ▲100K 81,520 ▲100K
SJC 2c, 1C, 5 phân 79,500 ▲100K 81,530 ▲100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 67,450 ▲200K 68,650 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 67,450 ▲200K 68,750 ▲200K
Nữ Trang 99.99% 67,350 ▲200K 68,150 ▲200K
Nữ Trang 99% 65,975 ▲198K 67,475 ▲198K
Nữ Trang 68% 44,497 ▲136K 46,497 ▲136K
Nữ Trang 41.7% 26,571 ▲83K 28,571 ▲83K
Cập nhật: 19/03/2024 17:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,687.11 15,845.56 16,354.58
CAD 17,765.99 17,945.45 18,521.92
CHF 27,163.16 27,437.54 28,318.93
CNY 3,366.94 3,400.95 3,510.73
DKK - 3,533.13 3,668.58
EUR 26,153.22 26,417.39 27,588.37
GBP 30,568.76 30,877.53 31,869.43
HKD 3,083.72 3,114.87 3,214.93
INR - 297.34 309.24
JPY 159.36 160.97 168.67
KRW 15.97 17.74 19.35
KWD - 80,288.35 83,501.61
MYR - 5,176.56 5,289.68
NOK - 2,265.01 2,361.27
RUB - 255.28 282.60
SAR - 6,581.15 6,844.54
SEK - 2,308.40 2,406.50
SGD 17,960.45 18,141.87 18,724.65
THB 605.97 673.30 699.11
USD 24,560.00 24,590.00 24,910.00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,852 15,952 16,402
CAD 17,980 18,080 18,630
CHF 27,406 27,511 28,311
CNY - 3,398 3,508
DKK - 3,550 3,680
EUR #26,377 26,412 27,672
GBP 30,997 31,047 32,007
HKD 3,090 3,105 3,240
JPY 161.02 161.02 168.97
KRW 16.67 17.47 20.27
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,271 2,351
NZD 14,693 14,743 15,260
SEK - 2,306 2,416
SGD 17,976 18,076 18,676
THB 633.06 677.4 701.06
USD #24,508 24,588 24,928
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,550.00 24,560.00 24,880.00
EUR 26,323.00 26,429.00 27,594.00
GBP 30,788.00 30,974.00 31,925.00
HKD 3,099.00 3,111.00 3,212.00
CHF 27,288.00 27,398.00 28,260.00
JPY 161.63 162.28 169.90
AUD 15,895.00 15,959.00 16,446.00
SGD 18,115.00 18,188.00 18,730.00
THB 669.00 672.00 700.00
CAD 17,917.00 17,989.00 18,522.00
NZD 14,768.00 15,259.00
KRW 17.70 19.32
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24545 24595 25015
AUD 15897 15947 16358
CAD 18020 18070 18483
CHF 27647 27697 28121
CNY 0 3402.1 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26561 26611 27132
GBP 31157 31207 31679
HKD 0 3115 0
JPY 162.23 162.73 167.33
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 18.4 0
LAK 0 1.0293 0
MYR 0 5337 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14731 0
PHP 0 370 0
SEK 0 2360 0
SGD 18266 18266 18634
THB 0 645.6 0
TWD 0 777 0
XAU 7970000 7970000 8120000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 19/03/2024 17:30
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,90 1,90 2,20 3,20 3,20 4,80 5,00
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,90 1,90 2,20 3,20 3,20 4,80 5,00
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,40 2,50 2,70 3,70 3,90 4,60 4,60
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,20 2,30 2,40 3,70 4,00 4,80 5,55
Techcombank 0,10 - - - 2,50 2,50 2,90 3,50 3,55 4,40 4,40
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 1,80 1,80 2,10 3,20 3,20 5,00 5,30
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,50 3,50 3,50 4,50 4,70 5,00 5,20
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,80 4,90
Eximbank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,00 3,20 3,40 4,20 4,30 4,80 5,10