Thứ ba 19/03/2024 16:22 | Hotline: 0965 199 586 | Email: [email protected]
Thời tiết: Hà Nội 18°C
Ninh Bình 17°C
Quảng Ninh 18°C
Thừa Thiên Huế 27°C
TP Hồ Chí Minh 34°C
Đà Nẵng 29°C
VNI: 1,242.46 - -1.1 (-0.09%)
KL: 914,651,785 (CP) GT: 21,649 (tỷ)
216 84 242 Đóng cửa
VN30: 1,234.74 - -1 (-0.08%)
KL: 264,225,398 (CP) GT: 7,638 (tỷ)
9 5 16 Đóng cửa
HNX: 236.16 - -0.51 (-0.22%)
KL: 86,792,972 (CP) GT: 1,723 (tỷ)
86 61 85 Đóng cửa
HNX30: 513.53 - -1.34 (-0.26%)
KL: 62,113,400 (CP) GT: 1,395 (tỷ)
13 3 14 Đóng cửa
UPCOM: 90.60 - 0.28 (0.31%)
KL: 38,592,841 (CP) GT: 531 (tỷ)
153 92 108 Đóng cửa

Lãi suất

Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,90 1,90 2,20 3,20 3,20 4,80 5,00
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,90 1,90 2,20 3,20 3,20 4,80 5,00
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,40 2,50 2,70 3,70 3,90 4,60 4,60
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,20 2,30 2,40 3,70 4,00 4,80 5,55
Techcombank 0,10 - - - 2,50 2,50 2,90 3,50 3,55 4,40 4,40
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 1,80 1,80 2,10 3,20 3,20 5,00 5,30
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,50 3,50 3,50 4,50 4,70 5,00 5,20
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,80 4,90
Eximbank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,00 3,20 3,40 4,20 4,30 4,80 5,10
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Tập đoàn Y khoa Hoàn Mỹ và Strasys hợp tác thúc đẩy đổi mới và nâng cao chất lượng dịch vụ y tế
TP. Hồ Chí Minh: Thu ngân sách nội địa khả quan nhờ kinh tế cải thiện
Nhật Bản tăng lãi suất lần đầu tiên sau 17 năm
Thứ trưởng Cao Anh Tuấn tiếp đoàn doanh nghiệp của Hội đồng Kinh doanh Hoa Kỳ - ASEAN
Đề nghị tính toán lại mức điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội cho phù hợp
Tỷ giá hôm nay (19/3): Đồng USD đồng loạt nhích tăng
Ngày 17/3: Giá cà phê, hồ tiêu thiết lập đỉnh mới trong tuần
Giá vàng hôm nay 18/3: Kỳ vọng giảm trong tuần mới
Kết quả đấu giá biển số xe ô tô ngày 18/3: Biển tam hoa của TP. Hồ Chí Minh được trả giá 205 triệu đồng
Thách thức của FED trước thềm cuộc họp tháng 3: “Nhấn phanh” liệu đã đủ mạnh chưa?
Giá vàng hôm nay 19/3: Thế giới nhích tăng, trong nước diễn biến trái chiều
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 79,600 ▲300K 81,600 ▲300K
AVPL/SJC HCM 79,600 ▲300K 81,600 ▲300K
AVPL/SJC ĐN 79,600 ▲300K 81,600 ▲300K
Nguyên liệu 9999 - HN 67,350 ▲50K 67,850 ▲50K
Nguyên liệu 999 - HN 67,250 ▲50K 67,750 ▲50K
AVPL/SJC Cần Thơ 79,600 ▲300K 81,600 ▲300K
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 67.500 ▲200K 68.700 ▲200K
TPHCM - SJC 79.700 ▲300K 81.700 ▲300K
Hà Nội - PNJ 67.500 ▲200K 68.700 ▲200K
Hà Nội - SJC 79.700 ▲300K 81.700 ▲300K
Đà Nẵng - PNJ 67.500 ▲200K 68.700 ▲200K
Đà Nẵng - SJC 79.700 ▲300K 81.700 ▲300K
Miền Tây - PNJ 67.500 ▲200K 68.700 ▲200K
Miền Tây - SJC 79.700 ▲300K 81.700 ▲300K
Giá vàng nữ trang - PNJ 67.500 ▲200K 68.700 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 79.700 ▲300K 81.700 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 67.500 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 79.700 ▲300K 81.700 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 67.500 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 67.400 ▲200K 68.200 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 49.900 ▲150K 51.300 ▲150K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 38.650 ▲120K 40.050 ▲120K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 27.120 ▲80K 28.520 ▲80K
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 6,725 ▲20K 6,880 ▲20K
Trang sức 99.9 6,715 ▲20K 6,870 ▲20K
NT, 3A, ĐV Thái Bình 6,790 ▲20K 6,910 ▲20K
NT, 3A, ĐV Nghệ An 6,790 ▲20K 6,910 ▲20K
NT, 3A, ĐV Hà Nội 6,790 ▲20K 6,910 ▲20K
NL 99.99 6,720 ▲20K
Nhẫn tròn ko ép vỉ TB 6,720 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình 7,975 ▲20K 8,160 ▲20K
Miếng SJC Nghệ An 7,975 ▲20K 8,160 ▲20K
Miếng SJC Hà Nội 7,975 ▲20K 8,160 ▲20K
SJC Giá mua Giá bán
SJC 1L, 10L, 1KG 79,500 ▲100K 81,500 ▲100K
SJC 5c 79,500 ▲100K 81,520 ▲100K
SJC 2c, 1C, 5 phân 79,500 ▲100K 81,530 ▲100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 67,450 ▲200K 68,650 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 67,450 ▲200K 68,750 ▲200K
Nữ Trang 99.99% 67,350 ▲200K 68,150 ▲200K
Nữ Trang 99% 65,975 ▲198K 67,475 ▲198K
Nữ Trang 68% 44,497 ▲136K 46,497 ▲136K
Nữ Trang 41.7% 26,571 ▲83K 28,571 ▲83K
Cập nhật: 19/03/2024 16:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,720.97 15,879.77 16,389.90
CAD 17,781.41 17,961.02 18,538.01
CHF 27,131.41 27,405.46 28,285.85
CNY 3,355.35 3,389.24 3,498.64
DKK - 3,536.95 3,672.55
EUR 26,178.32 26,442.75 27,614.88
GBP 30,615.29 30,924.53 31,917.97
HKD 3,082.33 3,113.46 3,213.48
INR - 297.36 309.26
JPY 159.90 161.51 169.24
KRW 15.98 17.76 19.37
KWD - 80,239.65 83,451.04
MYR - 5,174.52 5,287.60
NOK - 2,271.10 2,367.63
RUB - 256.21 283.64
SAR - 6,577.16 6,840.40
SEK - 2,318.30 2,416.83
SGD 17,976.33 18,157.91 18,741.22
THB 606.44 673.83 699.66
USD 24,545.00 24,575.00 24,895.00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,875 15,975 16,425
CAD 17,989 18,089 18,639
CHF 27,354 27,459 28,259
CNY - 3,396 3,506
DKK - 3,551 3,681
EUR #26,387 26,422 27,682
GBP 31,027 31,077 32,037
HKD 3,088 3,103 3,238
JPY 161.3 161.3 169.25
KRW 16.67 17.47 20.27
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,275 2,355
NZD 14,725 14,775 15,292
SEK - 2,312 2,422
SGD 17,985 18,085 18,685
THB 633.06 677.4 701.06
USD #24,494 24,574 24,914
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,550.00 24,560.00 24,880.00
EUR 26,323.00 26,429.00 27,594.00
GBP 30,788.00 30,974.00 31,925.00
HKD 3,099.00 3,111.00 3,212.00
CHF 27,288.00 27,398.00 28,260.00
JPY 161.63 162.28 169.90
AUD 15,895.00 15,959.00 16,446.00
SGD 18,115.00 18,188.00 18,730.00
THB 669.00 672.00 700.00
CAD 17,917.00 17,989.00 18,522.00
NZD 14,768.00 15,259.00
KRW 17.70 19.32
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24530 24580 24995
AUD 15914 15964 16370
CAD 18024 18074 18483
CHF 27615 27665 28083
CNY 0 3399.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26617 26667 27182
GBP 31224 31274 31733
HKD 0 3115 0
JPY 162.5 163 167.56
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 18.4 0
LAK 0 1.0281 0
MYR 0 5337 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14757 0
PHP 0 370 0
SEK 0 2360 0
SGD 18278 18278 18638
THB 0 645.9 0
TWD 0 777 0
XAU 7970000 7970000 8120000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 19/03/2024 16:00