Thứ sáu 24/01/2025 20:28 | Hotline: 0965 199 586 | Email: [email protected]
Thời tiết: Hà Nội 22°C
Ninh Bình 21°C
Quảng Ninh 17°C
Thừa Thiên Huế 22°C
TP Hồ Chí Minh 27°C
Đà Nẵng 22°C
VNI: 1,265.05 - 5.42 (0.43%)
KL: 536,199,693 (CP) GT: 12,209 (tỷ)
258 61 195 Đóng cửa
VN30: 1,337.59 - 5.05 (0.38%)
KL: 166,615,342 (CP) GT: 5,270 (tỷ)
20 5 5 Đóng cửa
HNX: 223.01 - 0.35 (0.16%)
KL: 37,250,202 (CP) GT: 563 (tỷ)
85 66 63 Đóng cửa
HNX30: 463.85 - -0.44 (-0.1%)
KL: 17,811,700 (CP) GT: 368 (tỷ)
0 0 0 Đóng cửa
UPCOM: 94.30 - 0.42 (0.45%)
KL: 73,490,189 (CP) GT: 825 (tỷ)
213 102 109 Đóng cửa

Lãi suất

Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80
Lãi suất tiết kiệm ngày 24/1: Nhiều ngân hàng công bố mức lãi suất ngắn hấp dẫn
Lãi suất tiết kiệm ngày 22/1: Một số ngân hàng liên tiếp điều chỉnh lãi suất
Top ngân hàng có lãi suất tiết kiệm cao nhất tháng 1/2025
Lãi suất tiết kiệm ngày 11/1: Ngân hàng nào có lãi suất huy động cao nhất?
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Quảng Ninh: Tổng thu ngân sách nhà nước tháng 1 đạt hơn 4.400 tỷ đồng
Năm bản lề triển khai Chiến lược Chuyển đổi, lãi trước thuế SHB tăng 25% đạt 11.543 tỷ đồng, vượt kế hoạch năm
Giá USD giảm sâu, Ngân hàng Nhà nước bơm ròng trở lại, giá vàng tăng mạnh trước kỳ nghỉ Tết
Giá vàng hôm nay (23/1): Tăng thêm gần 1 triệu đồng/lượng và đà tăng chưa dừng
Tỷ giá hôm nay (23/1): Đồng USD thị trường thế giới tăng, kéo “chợ đen” tăng nhẹ trở lại
Tỷ giá hôm nay (22/1): Đồng USD thị trường thế giới, “chợ đen” cùng giảm mạnh
Giá vàng hôm nay (22/1: Tăng vọt lên mức cao nhất trong hơn hai tháng
Tỷ giá hôm nay (24/1): Đồng USD thế giới quay đầu giảm, “chợ đen” trượt dốc
Ngày 23/1: Giá xăng dầu trong nước chiều nay dự báo tăng phiên thứ 4 liên tiếp?
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 86,900 ▲800K 88,900 ▲800K
AVPL/SJC HCM 86,900 ▲800K 88,900 ▲800K
AVPL/SJC ĐN 86,900 ▲800K 88,900 ▲800K
Nguyên liệu 9999 - HN 86,400 ▲200K 87,200 ▲200K
Nguyên liệu 999 - HN 86,300 ▲200K 87,100 ▲200K
AVPL/SJC Cần Thơ 86,900 ▲800K 88,900 ▲800K
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 86.600 ▲500K 88.100 ▲400K
TPHCM - SJC 86.800 ▲400K 88.800 ▲400K
Hà Nội - PNJ 86.600 ▲500K 88.100 ▲400K
Hà Nội - SJC 86.800 ▲400K 88.800 ▲400K
Đà Nẵng - PNJ 86.600 ▲500K 88.100 ▲400K
Đà Nẵng - SJC 86.800 ▲400K 88.800 ▲400K
Miền Tây - PNJ 86.600 ▲500K 88.100 ▲400K
Miền Tây - SJC 86.800 ▲400K 88.800 ▲400K
Giá vàng nữ trang - PNJ 86.600 ▲500K 88.100 ▲400K
Giá vàng nữ trang - SJC 86.800 ▲400K 88.800 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 86.600 ▲500K
Giá vàng nữ trang - SJC 86.800 ▲400K 88.800 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 86.600 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 86.500 ▲500K 87.900 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 86.410 ▲500K 87.810 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 86.120 ▲490K 87.120 ▲490K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 79.620 ▲460K 80.620 ▲460K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 64.680 ▲380K 66.080 ▲380K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 58.520 ▲340K 59.920 ▲340K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 55.890 ▲330K 57.290 ▲330K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 52.370 ▲310K 53.770 ▲310K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 50.170 ▲290K 51.570 ▲290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 35.320 ▲210K 36.720 ▲210K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 31.710 ▲180K 33.110 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.760 ▲170K 29.160 ▲170K
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 8,560 ▲30K 8,870 ▲70K
Trang sức 99.9 8,550 ▲30K 8,860 ▲70K
NL 99.99 8,560 ▲30K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,550 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,650 ▲30K 8,880 ▲70K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,650 ▲30K 8,880 ▲70K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,650 ▲30K 8,880 ▲70K
Miếng SJC Thái Bình 8,690 ▲50K 8,890 ▲50K
Miếng SJC Nghệ An 8,690 ▲50K 8,890 ▲50K
Miếng SJC Hà Nội 8,690 ▲50K 8,890 ▲50K
Cập nhật: 24/01/2025 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 15330 15594 16245
CAD 16976 17247 17886
CHF 27099 27461 28139
CNY 0 3358 3600
EUR 25685 25940 27013
GBP 30371 30746 31715
HKD 0 3088 3295
JPY 154 158 164
KRW 0 0 19
NZD 0 14014 14623
SGD 18081 18356 18906
THB 660 723 778
USD (1,2) 24818 0 0
USD (5,10,20) 24851 0 0
USD (50,100) 24877 24910 25295
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 24,870 24,870 25,230
USD(1-2-5) 23,875 - -
USD(10-20) 23,875 - -
GBP 30,768 30,839 31,751
HKD 3,161 3,168 3,266
CHF 27,381 27,409 28,285
JPY 156.81 157.06 165.37
THB 684.94 719.02 769.68
AUD 15,625 15,649 16,144
CAD 17,275 17,299 17,822
SGD 18,274 18,349 18,990
SEK - 2,256 2,336
LAK - 0.88 1.22
DKK - 3,467 3,588
NOK - 2,198 2,276
CNY - 3,422 3,528
RUB - - -
NZD 14,047 14,135 14,553
KRW 15.36 - 18.38
EUR 25,878 25,920 27,135
TWD 692.19 - 838.39
MYR 5,353.71 - 6,049.26
SAR - 6,564.41 6,913.04
KWD - 79,174 84,254
XAU - - -
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,900 24,930 25,270
EUR 25,691 25,794 26,878
GBP 30,501 30,623 31,596
HKD 3,158 3,171 3,277
CHF 27,177 27,286 28,158
JPY 157.17 157.80 164.74
AUD 15,529 15,591 16,107
SGD 18,250 18,323 18,850
THB 722 725 757
CAD 17,197 17,266 17,773
NZD 14,073 14,568
KRW 16.77 18.53
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24880 24880 25280
AUD 15460 15560 16159
CAD 17110 17210 17798
CHF 27222 27252 28180
CNY 0 3419.4 0
CZK 0 985 0
DKK 0 3478 0
EUR 25791 25891 26818
GBP 30595 30645 31817
HKD 0 3210 0
JPY 149.95 150 164.76
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.1 0
LAK 0 1.12 0
MYR 0 5820 0
NOK 0 2208 0
NZD 0 14089 0
PHP 0 402 0
SEK 0 2264 0
SGD 18189 18319 19078
THB 0 688.1 0
TWD 0 760 0
XAU 8500000 8500000 8750000
XBJ 7900000 7900000 8750000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 24,880 24,930 25,330
USD20 24,880 24,930 25,330
USD1 24,880 24,930 25,330
AUD 15,529 15,679 16,773
EUR 25,987 26,137 27,342
CAD 17,073 17,173 18,514
SGD 18,311 18,461 18,949
JPY 158.34 159.84 164.72
GBP 30,665 30,815 31,637
XAU 8,678,000 0 8,882,000
CNY 0 3,308 0
THB 0 0 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 24/01/2025 20:00