Thứ sáu 22/08/2025 00:44 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 27°C
Ninh Bình 27°C
Quảng Ninh 26°C
Thừa Thiên Huế 24°C
Đà Nẵng 27°C
TP Hồ Chí Minh 24°C
VNI: 1,688.00 - 23.64 (1.42%)
KL: 1,716,580,207 (CP) GT: 51,551 (tỷ)
118 46 214 Đóng cửa
VN30: 1,874.91 - 46.45 (2.54%)
KL: 787,530,293 (CP) GT: 28,327 (tỷ)
24 1 5 Đóng cửa
HNX: 284.39 - 0.66 (0.23%)
KL: 150,982,113 (CP) GT: 3,431 (tỷ)
71 52 106 Đóng cửa
HNX30: 622.88 - -5.29 (-0.84%)
KL: 96,234,843 (CP) GT: 2,770 (tỷ)
8 2 20 Đóng cửa
UPCOM: 110.58 - 0.90 (0.82%)
KL: 104,566,810 (CP) GT: 1,602 (tỷ)
133 94 140 Đóng cửa

Lãi suất

Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Hiệu suất các quỹ đầu tư trong tháng 7 phân hoá rõ nét
Chuyển đổi xanh của Việt Nam đối diện với thách thức đa chiều
Chứng khoán phái sinh ngày 21/8: Các hợp đồng tương lai tăng điểm mạnh trong phiên đáo hạn, thanh khoản giảm
Chứng khoán ngày 21/8: “Cổ phiếu vua” góp sức, VN-Index thiết lập mức đỉnh lịch sử mới
Quảng Ninh tăng cường quản lý tài nguyên khoáng sản, hướng tới phát triển bền vững
Tỷ giá USD hôm nay (21/8): Thế giới giảm, "chợ đen" tăng mạnh ở cả 2 chiều
Tỷ giá USD hôm nay (19/8): Thế giới và "chợ đen" đồng loạt tăng
Tỷ giá USD hôm nay (20/8): Giá bán USD "chợ đen" tăng lên mốc 26.595 đồng/USD
Ngày 21/8: Giá cà phê tăng cao dữ dội, hồ tiêu neo ở mức cao
Giá vàng hôm nay (21/8): Giá vàng bật tăng mạnh
Ngày 19/8: Giá cà phê tiếp tục tăng, hồ tiêu ổn định ở mức cao
Cán bộ Kho bạc Nhà nước vượt khó khăn, giữ vững mạch chảy ngân sách
Ngày 21/8: Giá xăng trong nước chiều nay được dự báo đảo chiều tăng, dầu giảm
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 124,400 125,400
AVPL/SJC HCM 124,400 125,400
AVPL/SJC ĐN 124,400 125,400
Nguyên liệu 9999 - HN 10,990 11,090
Nguyên liệu 999 - HN 10,980 11,080
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 117,300 120,300
Hà Nội - PNJ 117,300 120,300
Đà Nẵng - PNJ 117,300 120,300
Miền Tây - PNJ 117,300 120,300
Tây Nguyên - PNJ 117,300 120,300
Đông Nam Bộ - PNJ 117,300 120,300
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 11,500 11,950
Trang sức 99.9 11,490 11,940
NL 99.99 10,820
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,820
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,710 12,010
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,710 12,010
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,710 12,010
Miếng SJC Thái Bình 12,440 12,540
Miếng SJC Nghệ An 12,440 12,540
Miếng SJC Hà Nội 12,440 12,540
Cập nhật: 22/08/2025 00:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16444 16712 17298
CAD 18506 18783 19402
CHF 32166 32548 33189
CNY 0 3570 3690
EUR 30158 30432 31476
GBP 34788 35181 36130
HKD 0 3251 3454
JPY 172 176 182
KRW 0 17 19
NZD 0 15084 15675
SGD 19991 20274 20803
THB 725 789 843
USD (1,2) 26160 0 0
USD (5,10,20) 26202 0 0
USD (50,100) 26230 26265 26536
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,196 26,196 26,536
USD(1-2-5) 25,149 - -
USD(10-20) 25,149 - -
EUR 30,255 30,279 31,468
JPY 175.59 175.91 183.21
GBP 35,042 35,137 35,981
AUD 16,667 16,727 17,187
CAD 18,694 18,754 19,276
CHF 32,357 32,458 33,228
SGD 20,116 20,179 20,835
CNY - 3,627 3,723
HKD 3,318 3,328 3,425
KRW 17.42 18.17 19.59
THB 771.48 781.01 834.57
NZD 15,029 15,169 15,597
SEK - 2,700 2,793
DKK - 4,042 4,178
NOK - 2,535 2,620
LAK - 0.93 1.29
MYR 5,840.92 - 6,584.3
TWD 780.53 - 944.06
SAR - 6,912.94 7,269.31
KWD - 84,034 89,266
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,190 26,196 26,536
EUR 30,104 30,225 31,355
GBP 34,834 34,974 35,967
HKD 3,311 3,324 3,430
CHF 32,166 32,295 33,205
JPY 174.86 175.56 182.98
AUD 16,594 16,661 17,201
SGD 20,146 20,227 20,775
THB 788 791 826
CAD 18,662 18,737 19,255
NZD 15,085 15,589
KRW 18.09 19.83
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26304 26304 26536
AUD 16625 16725 17287
CAD 18686 18786 19337
CHF 32391 32421 33304
CNY 0 3645.7 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4110 0
EUR 30440 30540 31313
GBP 35093 35143 36254
HKD 0 3365 0
JPY 175.34 176.34 182.85
KHR 0 6.347 0
KRW 0 18.6 0
LAK 0 1.161 0
MYR 0 6395 0
NOK 0 2570 0
NZD 0 15190 0
PHP 0 430 0
SEK 0 2740 0
SGD 20147 20277 21006
THB 0 754.4 0
TWD 0 875 0
XAU 12200000 12200000 12650000
XBJ 10600000 10600000 12650000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,240 26,290 26,536
USD20 26,240 26,290 26,536
USD1 26,240 26,290 26,536
AUD 16,671 16,771 17,891
EUR 30,491 30,491 31,814
CAD 18,627 18,727 20,045
SGD 20,227 20,377 20,850
JPY 176.01 177.51 182.13
GBP 35,174 35,324 36,105
XAU 12,438,000 12,438,000 12,542,000
CNY 0 3,530 0
THB 0 791 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 22/08/2025 00:30