Thứ bảy 02/08/2025 05:55 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 26°C
Ninh Bình 26°C
Quảng Ninh 25°C
Thừa Thiên Huế 30°C
TP Hồ Chí Minh 26°C
Đà Nẵng 29°C
VNI: 1,495.21 - -7.31 (-0.49%)
KL: 1,447,689,904 (CP) GT: 39,071 (tỷ)
141 54 180 Đóng cửa
VN30: 1,614.11 - -1.12 (-0.07%)
KL: 542,151,258 (CP) GT: 17,738 (tỷ)
10 5 15 Đóng cửa
HNX: 264.93 - -1.41 (-0.53%)
KL: 190,692,137 (CP) GT: 3,853 (tỷ)
71 64 100 Đóng cửa
HNX30: 569.73 - -9.93 (-1.71%)
KL: 129,792,922 (CP) GT: 3,147 (tỷ)
11 3 16 Đóng cửa
UPCOM: 106.46 - 0.67 (0.63%)
KL: 155,843,490 (CP) GT: 3,617 (tỷ)
179 133 142 Đóng cửa
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16300 16567 17146
CAD 18356 18632 19249
CHF 31446 31825 32460
CNY 0 3570 3690
EUR 29240 29510 30536
GBP 33654 34042 34977
HKD 0 3208 3411
JPY 167 171 177
KRW 0 17 19
NZD 0 15047 15635
SGD 19632 19913 20437
THB 713 776 829
USD (1,2) 25953 0 0
USD (5,10,20) 25993 0 0
USD (50,100) 26022 26056 26398
Cập nhật: 02/08/2025 05:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,030 26,030 26,390
USD(1-2-5) 24,989 - -
USD(10-20) 24,989 - -
GBP 34,203 34,295 35,157
HKD 3,280 3,290 3,389
CHF 31,851 31,950 32,748
JPY 170.97 171.28 178.49
THB 761.95 771.36 825.2
AUD 16,596 16,656 17,122
CAD 18,599 18,659 19,193
SGD 19,825 19,886 20,550
SEK - 2,635 2,726
LAK - 0.92 1.28
DKK - 3,950 4,085
NOK - 2,496 2,583
CNY - 3,588 3,685
RUB - - -
NZD 15,074 15,214 15,654
KRW 17.24 17.98 19.41
EUR 29,551 29,574 30,762
TWD 790.05 - 956.39
MYR 5,727.8 - 6,459.09
SAR - 6,870.41 7,230.69
KWD - 83,348 88,641
XAU - - -
Cập nhật: 02/08/2025 05:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,010 26,020 26,360
EUR 29,331 29,449 30,567
GBP 33,972 34,108 35,089
HKD 3,271 3,284 3,390
CHF 31,642 31,769 32,662
JPY 169.85 170.53 177.65
AUD 16,523 16,589 17,127
SGD 19,838 19,918 20,457
THB 778 781 816
CAD 18,581 18,656 19,174
NZD 15,174 15,678
KRW 17.96 19.68
Cập nhật: 02/08/2025 05:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26030 26030 26390
AUD 16479 16579 17150
CAD 18536 18636 19187
CHF 31716 31746 32632
CNY 0 3599.3 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4100 0
EUR 29550 29650 30423
GBP 33977 34027 35137
HKD 0 3330 0
JPY 170.65 171.65 178.2
KHR 0 6.347 0
KRW 0 18.6 0
LAK 0 1.155 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2575 0
NZD 0 15164 0
PHP 0 430 0
SEK 0 2735 0
SGD 19794 19924 20656
THB 0 742.1 0
TWD 0 885 0
XAU 11800000 11800000 12200000
XBJ 10600000 10600000 12200000
Cập nhật: 02/08/2025 05:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,030 26,080 26,335
USD20 26,030 26,080 26,335
USD1 26,030 26,080 26,335
AUD 16,518 16,668 17,736
EUR 29,573 29,723 30,901
CAD 18,482 18,582 19,897
SGD 19,874 20,024 20,589
JPY 171.12 172.62 177.27
GBP 34,035 34,185 35,515
XAU 11,988,000 0 12,142,000
CNY 0 3,483 0
THB 0 778 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 02/08/2025 05:30
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Redis và Nessar Việt Nam ký kết hợp tác chiến lược
TP. Cần Thơ: Thu thuế nội địa đạt 23.937 tỷ đồng
Việt Nam sẽ là điểm đến và trở thành trung tâm công nghệ của khu vực
Hoa Kỳ áp mức thuế đối ứng với Việt Nam là 20%
Tỷ giá USD hôm nay (30/7): Thế giới tiếp tục tăng, “chợ đen” giữ đà tăng mạnh
Ngày 31/7: Giá xăng trong nước chiều nay được dự báo có thể giảm phiên thứ 2 liên tiếp
Tỷ giá USD hôm nay (1/8): Thế giới tăng mạnh, "chợ đen" tăng cả 2 chiều mua - bán
Tỷ giá USD hôm nay (31/7): Thế giới tiếp đà tăng, "chợ đen" quay đầu giảm
Ngày 1/8: Giá heo hơi trên cả nước đồng loạt tăng
Ngày 31/7: Giá cà phê và hồ tiêu đồng loạt tăng
Giá vàng hôm nay (30/7): Giá vàng miếng nhích tăng
Ngày 30/7: Giá cà phê duy trì đà tăng, hồ tiêu ở mức 137.300 đồng/kg
Ngày 1/8: Giá cà phê và hồ tiêu duy trì xu hướng tăng mạnh
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 119,900 121,400
AVPL/SJC HCM 119,900 121,400
AVPL/SJC ĐN 119,900 121,400
Nguyên liệu 9999 - HN 10,850 10,950
Nguyên liệu 999 - HN 10,840 10,940
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 115,100 118,100
Hà Nội - PNJ 115,100 118,100
Đà Nẵng - PNJ 115,100 118,100
Miền Tây - PNJ 115,100 118,100
Tây Nguyên - PNJ 115,100 118,100
Đông Nam Bộ - PNJ 115,100 118,100
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 11,290 11,740
Trang sức 99.9 11,280 11,730
NL 99.99 10,750
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,750
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,500 11,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,500 11,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,500 11,800
Miếng SJC Thái Bình 11,990 12,140
Miếng SJC Nghệ An 11,990 12,140
Miếng SJC Hà Nội 11,990 12,140
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,199 1,214
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,199 12,142
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,199 12,143
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,146 1,171
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,146 1,172
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,146 1,165
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 110,847 115,347
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 80,634 87,534
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 72,478 79,378
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 64,322 71,222
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 61,176 68,076
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 41,835 48,735
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,199 1,214
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,199 1,214
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,199 1,214
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,199 1,214
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,199 1,214
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,199 1,214
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,199 1,214
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,199 1,214
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,199 1,214
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,199 1,214
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,199 1,214
Cập nhật: 02/08/2025 05:30
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80