Thứ sáu 22/08/2025 17:04 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 29°C
Ninh Bình 30°C
Quảng Ninh 27°C
Thừa Thiên Huế 30°C
TP Hồ Chí Minh 29°C
Đà Nẵng 32°C
VNI: 1,645.47 - -42.53 (-2.52%)
KL: 2,293,777,647 (CP) GT: 62,296 (tỷ)
76 27 275 Đóng cửa
VN30: 1,814.02 - -60.89 (-3.25%)
KL: 987,873,839 (CP) GT: 33,290 (tỷ)
4 0 26 Đóng cửa
HNX: 272.48 - -11.91 (-4.19%)
KL: 204,556,524 (CP) GT: 4,288 (tỷ)
33 45 147 Đóng cửa
HNX30: 592.47 - -30.41 (-4.88%)
KL: 136,126,736 (CP) GT: 3,530 (tỷ)
1 0 29 Đóng cửa
UPCOM: 109.26 - -1.32 (-1.19%)
KL: 154,960,572 (CP) GT: 2,112 (tỷ)
96 110 242 Đóng cửa
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16387 16655 17237
CAD 18397 18674 19300
CHF 31892 32273 32933
CNY 0 3570 3690
EUR 29918 30191 31233
GBP 34529 34921 35870
HKD 0 3238 3442
JPY 170 174 180
KRW 0 17 19
NZD 0 14979 15578
SGD 19891 20173 20707
THB 722 786 840
USD (1,2) 26066 0 0
USD (5,10,20) 26107 0 0
USD (50,100) 26136 26170 26525
Cập nhật: 22/08/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,220 26,220 26,562
USD(1-2-5) 25,172 - -
USD(10-20) 25,172 - -
EUR 30,186 30,210 31,398
JPY 174.63 174.94 182.21
GBP 34,966 35,061 35,905
AUD 16,678 16,738 17,191
CAD 18,658 18,718 19,242
CHF 32,235 32,335 33,116
SGD 20,095 20,157 20,814
CNY - 3,629 3,724
HKD 3,318 3,328 3,426
KRW 17.5 18.25 19.68
THB 771.75 781.28 835.16
NZD 15,003 15,142 15,574
SEK - 2,694 2,785
DKK - 4,033 4,169
NOK - 2,546 2,634
LAK - 0.93 1.29
MYR 5,835.05 - 6,574.99
TWD 780.27 - 943.19
SAR - 6,918.53 7,275.68
KWD - 84,006 89,242
Cập nhật: 22/08/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,210 26,220 26,550
EUR 29,999 30,119 31,236
GBP 34,759 34,899 35,877
HKD 3,311 3,324 3,429
CHF 32,019 32,148 33,039
JPY 173.63 174.33 181.59
AUD 16,625 16,692 17,226
SGD 20,117 20,198 20,737
THB 787 790 825
CAD 18,638 18,713 19,223
NZD 15,082 15,580
KRW 18.18 19.92
Cập nhật: 22/08/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26180 26180 26540
AUD 16592 16692 17259
CAD 18595 18695 19249
CHF 32151 32181 33071
CNY 0 3636.2 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4110 0
EUR 30214 30314 31087
GBP 34849 34899 36009
HKD 0 3365 0
JPY 173.9 174.9 181.45
KHR 0 6.347 0
KRW 0 18.6 0
LAK 0 1.161 0
MYR 0 6395 0
NOK 0 2570 0
NZD 0 15115 0
PHP 0 430 0
SEK 0 2740 0
SGD 20062 20192 20925
THB 0 752.4 0
TWD 0 875 0
XAU 12200000 12200000 12660000
XBJ 10600000 10600000 12660000
Cập nhật: 22/08/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,200 26,250 26,510
USD20 26,200 26,250 26,510
USD1 26,200 26,250 26,510
AUD 16,635 16,735 17,859
EUR 30,268 30,268 31,602
CAD 18,551 18,651 19,974
SGD 20,148 20,298 20,776
JPY 174.44 175.94 180.66
GBP 34,952 35,102 35,890
XAU 12,438,000 0 12,542,000
CNY 0 3,521 0
THB 0 788 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 22/08/2025 17:00
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Hà Nội sẽ bắn pháo hoa chào mừng 80 năm Quốc khánh 2/9 tại 6 trận địa
Khai thác thị trường trong nước - mở ra dư địa lớn cho ngành dệt may, da giày
Quý IV/2028, hoàn thành các đoạn tuyến cao tốc Bắc - Nam phía Đông mở rộng
Hòa Phát bàn giao ngôi trường trị giá 42 tỷ đồng cho tỉnh Quảng Ngãi
Quảng Ninh đã giải ngân hơn 4.300 tỷ đồng vốn đầu tư công
Doanh nghiệp đóng vai trò trung tâm thúc đẩy phát triển bền vững
Ngày 22/8: Giá thép, quặng sắt đồng loạt bật tăng
Tỷ giá USD hôm nay (21/8): Thế giới giảm, "chợ đen" tăng mạnh ở cả 2 chiều
Tỷ giá USD hôm nay (20/8): Giá bán USD "chợ đen" tăng lên mốc 26.595 đồng/USD
Ngày 21/8: Giá cà phê tăng cao dữ dội, hồ tiêu neo ở mức cao
Giá vàng hôm nay (22/8): Vàng miếng, vàng nhẫn đồng loạt tăng
Tỷ giá USD hôm nay (22/8): Thế giới đảo chiều tăng, "chợ đen" biến động trái chiều
Ngày 22/8: Giá cà phê và hồ tiêu đồng loạt tăng
Cán bộ Kho bạc Nhà nước vượt khó khăn, giữ vững mạch chảy ngân sách
Giá vàng hôm nay (21/8): Giá vàng bật tăng mạnh
Ngày 21/8: Giá xăng trong nước chiều nay được dự báo đảo chiều tăng, dầu giảm
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 124,400 125,400
AVPL/SJC HCM 124,400 125,400
AVPL/SJC ĐN 124,400 125,400
Nguyên liệu 9999 - HN 10,990 11,090
Nguyên liệu 999 - HN 10,980 11,080
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 117,500 ▲200K 120,500 ▲200K
Hà Nội - PNJ 117,500 ▲200K 120,500 ▲200K
Đà Nẵng - PNJ 117,500 ▲200K 120,500 ▲200K
Miền Tây - PNJ 117,500 ▲200K 120,500 ▲200K
Tây Nguyên - PNJ 117,500 ▲200K 120,500 ▲200K
Đông Nam Bộ - PNJ 117,500 ▲200K 120,500 ▲200K
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 11,510 ▲10K 11,960 ▲10K
Trang sức 99.9 11,500 ▲10K 11,950 ▲10K
NL 99.99 10,873 ▲53K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,873 ▲53K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,720 ▲10K 12,020 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,720 ▲10K 12,020 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,720 ▲10K 12,020 ▲10K
Miếng SJC Thái Bình 12,440 12,540
Miếng SJC Nghệ An 12,440 12,540
Miếng SJC Hà Nội 12,440 12,540
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,244 12,542
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,244 12,543
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,175 ▲2K 120 ▼1078K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,175 ▲2K 1,201 ▲2K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,173 ▲2K 1,191 ▲2K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 113,421 ▲198K 117,921 ▲198K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 81,984 ▼150K 89,484 ▲150K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 73,646 ▲66265K 81,146 ▲73045K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 65,308 ▼178K 72,808 ▲122K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 62,092 ▼184K 69,592 ▲116K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 4,232 ▼38304K 4,982 ▼44754K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Cập nhật: 22/08/2025 17:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80