Thứ sáu 31/03/2023 19:23 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 21°C
Ninh Bình 23°C
Quảng Ninh 21°C
Thừa Thiên Huế 26°C
TP Hồ Chí Minh 29°C
Đà Nẵng 26°C
VNI: 1,064.64 - 5.20 (0.49%)
KL: 639,933,832 (CP) GT: 11,829,538 (tỷ)
174 83 159 Đóng cửa
VN30: 1,073.68 - 6.44 (0.60%)
KL: 187,272,600 (CP) GT: 4,526,778 (tỷ)
15 6 9 Đóng cửa
HNX: 207.50 - 1.55 (0.75%)
KL: 83,549,392 (CP) GT: 1,195,985 (tỷ)
90 202 81 Đóng cửa
HN30: 372.76 - 4.72 (1.28%)
KL: 59,064,100 (CP) GT: 967,971 (tỷ)
9 6 7 Đóng cửa
UPCOM: 76.76 - 0.27 (0.35%)
KL: 34,918,605 (CP) GT: 318,600 (tỷ)
159 693 156 Đóng cửa
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,273.39 15,427.67 15,924.68
CAD 16,870.32 17,040.73 17,589.70
CHF 24,972.87 25,225.12 26,037.75
CNY 3,343.59 3,377.37 3,486.70
DKK - 3,362.91 3,492.15
EUR 24,864.41 25,115.56 26,256.71
GBP 28,247.32 28,532.64 29,451.83
HKD 2,912.48 2,941.90 3,036.67
INR - 284.53 295.94
JPY 170.91 172.63 180.93
KRW 15.55 17.27 18.94
KWD - 76,249.07 79,307.71
MYR - 5,262.57 5,378.04
NOK - 2,202.35 2,296.15
RUB - 289.28 320.28
SAR - 6,232.54 6,482.55
SEK - 2,218.36 2,312.84
SGD 17,195.14 17,368.83 17,928.37
THB 606.47 673.85 699.75
USD 23,260.00 23,290.00 23,630.00
Cập nhật: 31/03/2023 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,456 15,556 16,106
CAD 17,069 17,169 17,719
CHF 25,118 25,223 26,023
CNY - 3,372 3,482
DKK - 3,378 3,508
EUR #25,127 25,152 26,262
GBP 28,623 28,673 29,633
HKD 2,913 2,928 3,063
JPY 172.53 172.53 180.48
KRW 16.17 16.97 19.77
LAK - 0.69 1.64
NOK - 2,209 2,289
NZD 14,446 14,496 15,013
SEK - 2,216 2,326
SGD 17,191 17,291 17,891
THB 633.01 677.35 701.01
USD #23,268 23,288 23,628
Cập nhật: 31/03/2023 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 23,315 23,315 23,615
USD(1-2-5) 23,096 - -
USD(10-20) 23,268 - -
GBP 28,417 28,588 29,673
HKD 2,926 2,947 3,033
CHF 25,113 25,265 26,071
JPY 172.44 173.48 181.64
THB 650.85 657.43 717.85
AUD 15,389 15,482 15,961
CAD 16,971 17,074 17,609
SGD 17,306 17,410 17,916
SEK - 2,225 2,299
LAK - 1.06 1.47
DKK - 3,375 3,488
NOK - 2,218 2,292
CNY - 3,361 3,474
RUB - 275 353
NZD 14,462 14,550 14,909
KRW 16.14 - 18.92
EUR 25,086 25,153 26,287
TWD 696.1 - 791.08
MYR 4,978.01 - 5,467.88
Cập nhật: 31/03/2023 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 23,280.00 23,310.00 23,640.00
EUR 25,233.00 25,254.00 26,241.00
GBP 28,621.00 28,794.00 29,450.00
HKD 2,938.00 2,950.00 3,033.00
CHF 25,289.00 25,391.00 26,051.00
JPY 173.71 173.91 180.77
AUD 15,484.00 15,546.00 16,020.00
SGD 17,421.00 17,491.00 17,892.00
THB 669.00 672.00 706.00
CAD 17,106.00 17,175.00 17,566.00
NZD 0.00 14,505.00 14,988.00
KRW 0.00 17.32 19.97
Cập nhật: 31/03/2023 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
CAD 17.161 17.521
CHF 25.431 25.798
USD 23.318 23.613
EUR 25.398 25.813
AUD 15.557 15.913
JPY 174,49 179,1
GBP 28.863 29.228
Cập nhật: 31/03/2023 19:00
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Công ty Thương mại dịch vụ phát triển Đông Á bị xử phạt do vi phạm công bố thông tin
Ngày 30/3: Giá xăng dầu giảm, gas tiếp đà lao dốc
"Muôn hình vạn trạng" đòi nợ kiểu xã hội đen, quỵt nợ kiểu giang hồ
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 66,350 ▲100K 67,050 ▲100K
AVPL/SJC HCM 66,400 ▲50K 67,000 ▲50K
AVPL/SJC ĐN 66,350 67,050 ▲100K
Nguyên liệu 9999 - HN 54,870 ▲120K 55,070 ▲70K
Nguyên liệu 999 - HN 54,820 ▲120K 55,020 ▲70K
AVPL/SJC Cần Thơ 66,350 ▲100K 67,050 ▲100K
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 55.000 ▲150K 56.200 ▲250K
TPHCM - SJC 66.450 ▲100K 67.050 ▲100K
TPHCM - Hà Nội PNJ 55.000 ▲150K
Hà Nội - 66.450 67.050 ▲100K 31/03/2023 08:43:29 ▲1K
Hà Nội - Đà Nẵng PNJ 55.000 ▲150K
Đà Nẵng - 66.450 67.050 ▲100K 31/03/2023 08:43:29 ▲1K
Đà Nẵng - Miền Tây PNJ 55.000 ▲150K
Cần Thơ - 66.550 67.050 ▲150K 31/03/2023 08:46:14 ▲1K
Cần Thơ - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 55.000 ▲150K
Giá vàng nữ trang - 54.800 55.600 ▲100K 31/03/2023 08:43:29 ▲1K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 40.450 ▲70K 41.850 ▲70K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 31.280 ▲60K 32.680 ▲60K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 21.880 ▲40K 23.280 ▲40K
AJC Giá mua Giá bán
Đồng vàng 99.99 5,485 5,580
Vàng TT, 3A, NT Nghệ An 5,495 ▲15K 5,595 ▲15K
Vàng trang sức 99.99 5,420 5,540
Vàng trang sức 99.9 5,410 5,530
Vàng NL 99.99 5,425
Vàng miếng SJC Thái Bình 6,640 ▲10K 6,710 ▲10K
Vàng miếng SJC Nghệ An 6,630 ▲10K 6,710 ▲10K
Vàng miếng SJC Hà Nội 6,643 ▲13K 6,705 ▲10K
Vàng NT, TT, 3A Hà Nội 5,485 5,580
Vàng NT, TT Thái Bình 5,490 ▲20K 5,580 ▲10K
SJC Giá mua Giá bán
SJC 1L, 10L 66,450 ▲150K 67,050 ▲150K
SJC 5c 66,450 ▲150K 67,070 ▲150K
SJC 2c, 1C, 5 phân 66,450 ▲150K 67,080 ▲150K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 55,050 ▲100K 56,050 ▲100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ 55,050 ▲100K 56,150 ▲100K
Nữ Trang 99.99% 54,950 ▲100K 55,650 ▲100K
Nữ Trang 99% 53,799 ▲99K 55,099 ▲99K
Nữ Trang 68% 35,996 ▲68K 37,996 ▲68K
Nữ Trang 41.7% 21,358 ▲41K 23,358 ▲41K
Cập nhật: 31/03/2023 19:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 4,90 4,90 5,40 5,80 5,80 7,20 7,20
BIDV 0,10 - - - 4,90 4,90 5,40 5,80 5,90 7,20 7,20
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 4,90 4,90 5,40 5,80 5,80 7,20 7,20
Cake by VPBank 1,00 - - - 6,00 - 6,00 8,90 - 9,00 9,00
ACB - 1,00 1,00 1,00 5,00 5,10 5,10 6,70 6,90 7,10 7,80
Sacombank - - - - 5,40 5,50 5,60 7,40 7,50 7,70 7,90
Techcombank 0,30 - - - 5,90 5,90 5,90 7,30 7,30 7,30 7,30
LienVietPostBank - 0,10 0,10 0,10 6,00 6,00 6,00 7,60 7,60 8,00 8,30
DongA Bank 1,00 1,00 1,00 1,00 5,50 5,50 5,50 7,90 7,95 8,00 8,30
Agribank 0,50 - - - 4,90 4,90 5,40 5,80 5,80 7,20 7,20
Eximbank 0,20 1,00 1,00 1,00 5,60 5,70 5,80 6,30 6,60 7,10 7,50