Thứ bảy 02/08/2025 15:42 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 36°C
Ninh Bình 36°C
Quảng Ninh 35°C
Thừa Thiên Huế 33°C
TP Hồ Chí Minh 31°C
Đà Nẵng 32°C
VNI: 1,495.21 - -7.31 (-0.49%)
KL: 1,447,689,904 (CP) GT: 39,071 (tỷ)
141 54 180 Đóng cửa
VN30: 1,614.11 - -1.12 (-0.07%)
KL: 542,151,258 (CP) GT: 17,738 (tỷ)
10 5 15 Đóng cửa
HNX: 264.93 - -1.41 (-0.53%)
KL: 190,692,137 (CP) GT: 3,853 (tỷ)
71 64 100 Đóng cửa
HNX30: 569.73 - -9.93 (-1.71%)
KL: 129,792,922 (CP) GT: 3,147 (tỷ)
11 3 16 Đóng cửa
UPCOM: 106.46 - 0.67 (0.63%)
KL: 155,843,490 (CP) GT: 3,617 (tỷ)
179 133 142 Đóng cửa
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16438 16706 17293
CAD 18468 18745 19371
CHF 31936 32317 32976
CNY 0 3570 3690
EUR 29720 29992 31034
GBP 33990 34380 35325
HKD 0 3207 3410
JPY 171 175 181
KRW 0 17 19
NZD 0 15192 15780
SGD 19789 20071 20602
THB 722 785 839
USD (1,2) 25937 0 0
USD (5,10,20) 25977 0 0
USD (50,100) 26006 26040 26390
Cập nhật: 02/08/2025 15:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,030 26,030 26,390
USD(1-2-5) 24,989 - -
USD(10-20) 24,989 - -
GBP 34,203 34,295 35,157
HKD 3,280 3,290 3,389
CHF 31,851 31,950 32,748
JPY 170.97 171.28 178.49
THB 761.95 771.36 825.2
AUD 16,596 16,656 17,122
CAD 18,599 18,659 19,193
SGD 19,825 19,886 20,550
SEK - 2,635 2,726
LAK - 0.92 1.28
DKK - 3,950 4,085
NOK - 2,496 2,583
CNY - 3,588 3,685
RUB - - -
NZD 15,074 15,214 15,654
KRW 17.24 17.98 19.41
EUR 29,551 29,574 30,762
TWD 790.05 - 956.39
MYR 5,727.8 - 6,459.09
SAR - 6,870.41 7,230.69
KWD - 83,348 88,641
XAU - - -
Cập nhật: 02/08/2025 15:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,010 26,020 26,360
EUR 29,331 29,449 30,567
GBP 33,972 34,108 35,089
HKD 3,271 3,284 3,390
CHF 31,642 31,769 32,662
JPY 169.85 170.53 177.65
AUD 16,523 16,589 17,127
SGD 19,838 19,918 20,457
THB 778 781 816
CAD 18,581 18,656 19,174
NZD 15,174 15,678
KRW 17.96 19.68
Cập nhật: 02/08/2025 15:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26030 26030 26390
AUD 16479 16579 17150
CAD 18536 18636 19187
CHF 31716 31746 32632
CNY 0 3599.3 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4100 0
EUR 29550 29650 30423
GBP 33977 34027 35137
HKD 0 3330 0
JPY 170.65 171.65 178.2
KHR 0 6.347 0
KRW 0 18.6 0
LAK 0 1.155 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2575 0
NZD 0 15164 0
PHP 0 430 0
SEK 0 2735 0
SGD 19794 19924 20656
THB 0 742.1 0
TWD 0 885 0
XAU 11800000 11800000 12200000
XBJ 10600000 10600000 12200000
Cập nhật: 02/08/2025 15:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,030 26,080 26,335
USD20 26,030 26,080 26,335
USD1 26,030 26,080 26,335
AUD 16,518 16,668 17,736
EUR 29,573 29,723 30,901
CAD 18,482 18,582 19,897
SGD 19,874 20,024 20,589
JPY 171.12 172.62 177.27
GBP 34,035 34,185 35,515
XAU 11,988,000 0 12,142,000
CNY 0 3,483 0
THB 0 778 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 02/08/2025 15:30
Tỷ giá USD hôm nay (14/7): “Chợ đen” đứng giá
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Thủ tướng: TP. Hồ Chí Minh và Đông Nam Bộ đều có không gian phát triển mới, cần hành động quyết liệt hơn để kiến tạo phát triển
Chiếm dụng lòng đường, đơn vị thi công dự án Green Tower của TBS Land bị xử phạt
Mở cửa miễn phí một số bảo tàng dịp 2/9
Hộ, cá nhân kinh doanh không còn lo có hai mã số thuế
Ra mắt Báo cáo Xuất nhập khẩu Việt Nam năm 2024
Ngày 2/8: Giá dầu thế giới tiếp đà giảm mạnh
Ngày 2/8: Giá cà phê tiếp tục tăng, hồ tiêu neo ở ngưỡng cao
Ngày 31/7: Giá xăng trong nước chiều nay được dự báo có thể giảm phiên thứ 2 liên tiếp
Tỷ giá USD hôm nay (1/8): Thế giới tăng mạnh, "chợ đen" tăng cả 2 chiều mua - bán
Ngày 1/8: Giá heo hơi trên cả nước đồng loạt tăng
Tỷ giá USD hôm nay (31/7): Thế giới tiếp đà tăng, "chợ đen" quay đầu giảm
Ngày 31/7: Giá cà phê và hồ tiêu đồng loạt tăng
Giá vàng hôm nay (2/8): Thế giới tăng mạnh, trong nước ở ngưỡng cao
Ngày 1/8: Giá cà phê và hồ tiêu duy trì xu hướng tăng mạnh
Ngày 2/8: Giá cà phê tiếp tục tăng, hồ tiêu neo ở ngưỡng cao
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 121,500 ▲1600K 123,500 ▲2100K
AVPL/SJC HCM 121,500 ▲1600K 123,500 ▲2100K
AVPL/SJC ĐN 121,500 ▲1600K 123,500 ▲2100K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,950 ▲100K 11,050 ▲100K
Nguyên liệu 999 - HN 10,940 ▲100K 11,040 ▲100K
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 117,000 ▲1900K 119,500 ▲1400K
Hà Nội - PNJ 117,000 ▲1900K 119,500 ▲1400K
Đà Nẵng - PNJ 117,000 ▲1900K 119,500 ▲1400K
Miền Tây - PNJ 117,000 ▲1900K 119,500 ▲1400K
Tây Nguyên - PNJ 117,000 ▲1900K 119,500 ▲1400K
Đông Nam Bộ - PNJ 117,000 ▲1900K 119,500 ▲1400K
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 11,420 ▲130K 11,870 ▲130K
Trang sức 99.9 11,410 ▲130K 11,860 ▲130K
NL 99.99 10,880 ▲130K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,880 ▲130K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,630 ▲130K 11,930 ▲130K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,630 ▲130K 11,930 ▲130K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,630 ▲130K 11,930 ▲130K
Miếng SJC Thái Bình 12,150 ▲160K 12,350 ▲210K
Miếng SJC Nghệ An 12,150 ▲160K 12,350 ▲210K
Miếng SJC Hà Nội 12,150 ▲160K 12,350 ▲210K
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,215 ▲16K 1,235 ▲21K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,215 ▲16K 12,352 ▲210K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,215 ▲16K 12,353 ▲210K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,165 ▲19K 119 ▼1052K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,165 ▲19K 1,191 ▲19K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,165 ▲19K 1,184 ▲19K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 112,728 ▲1881K 117,228 ▲1881K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 82,059 ▲1425K 88,959 ▲1425K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 7,377 ▼65101K 8,067 ▼71311K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 65,481 ▲1159K 72,381 ▲1159K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 62,284 ▲1108K 69,184 ▲1108K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 42,628 ▲793K 49,528 ▲793K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,215 ▲16K 1,235 ▲21K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,215 ▲16K 1,235 ▲21K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,215 ▲16K 1,235 ▲21K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,215 ▲16K 1,235 ▲21K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,215 ▲16K 1,235 ▲21K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,215 ▲16K 1,235 ▲21K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,215 ▲16K 1,235 ▲21K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,215 ▲16K 1,235 ▲21K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,215 ▲16K 1,235 ▲21K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,215 ▲16K 1,235 ▲21K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,215 ▲16K 1,235 ▲21K
Cập nhật: 02/08/2025 15:30
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80