Thứ sáu 22/08/2025 19:47 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 28°C
Ninh Bình 27°C
Quảng Ninh 27°C
Thừa Thiên Huế 28°C
TP Hồ Chí Minh 27°C
Đà Nẵng 29°C
VNI: 1,645.47 - -42.53 (-2.52%)
KL: 2,293,777,647 (CP) GT: 62,296 (tỷ)
76 27 275 Đóng cửa
VN30: 1,814.02 - -60.89 (-3.25%)
KL: 987,873,839 (CP) GT: 33,290 (tỷ)
4 0 26 Đóng cửa
HNX: 272.48 - -11.91 (-4.19%)
KL: 204,556,524 (CP) GT: 4,288 (tỷ)
33 45 147 Đóng cửa
HNX30: 592.47 - -30.41 (-4.88%)
KL: 136,126,736 (CP) GT: 3,530 (tỷ)
1 0 29 Đóng cửa
UPCOM: 109.26 - -1.32 (-1.19%)
KL: 154,960,572 (CP) GT: 2,112 (tỷ)
96 110 242 Đóng cửa
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16372 16640 17230
CAD 18391 18668 19295
CHF 31875 32256 32925
CNY 0 3570 3690
EUR 29906 30179 31222
GBP 34508 34900 35862
HKD 0 3237 3441
JPY 170 174 180
KRW 0 17 19
NZD 0 14974 15570
SGD 19878 20160 20699
THB 722 785 840
USD (1,2) 26066 0 0
USD (5,10,20) 26107 0 0
USD (50,100) 26136 26170 26525
Cập nhật: 22/08/2025 19:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,220 26,220 26,562
USD(1-2-5) 25,172 - -
USD(10-20) 25,172 - -
EUR 30,186 30,210 31,398
JPY 174.63 174.94 182.21
GBP 34,966 35,061 35,905
AUD 16,678 16,738 17,191
CAD 18,658 18,718 19,242
CHF 32,235 32,335 33,116
SGD 20,095 20,157 20,814
CNY - 3,629 3,724
HKD 3,318 3,328 3,426
KRW 17.5 18.25 19.68
THB 771.75 781.28 835.16
NZD 15,003 15,142 15,574
SEK - 2,694 2,785
DKK - 4,033 4,169
NOK - 2,546 2,634
LAK - 0.93 1.29
MYR 5,835.05 - 6,574.99
TWD 780.27 - 943.19
SAR - 6,918.53 7,275.68
KWD - 84,006 89,242
Cập nhật: 22/08/2025 19:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,210 26,220 26,550
EUR 29,999 30,119 31,236
GBP 34,759 34,899 35,877
HKD 3,311 3,324 3,429
CHF 32,019 32,148 33,039
JPY 173.63 174.33 181.59
AUD 16,625 16,692 17,226
SGD 20,117 20,198 20,737
THB 787 790 825
CAD 18,638 18,713 19,223
NZD 15,082 15,580
KRW 18.18 19.92
Cập nhật: 22/08/2025 19:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26155 26155 26515
AUD 16552 16652 17220
CAD 18574 18674 19226
CHF 32132 32162 33053
CNY 0 3632.9 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4110 0
EUR 30193 30293 31066
GBP 34823 34873 35978
HKD 0 3365 0
JPY 173.58 174.58 181.09
KHR 0 6.347 0
KRW 0 18.6 0
LAK 0 1.161 0
MYR 0 6395 0
NOK 0 2570 0
NZD 0 15087 0
PHP 0 430 0
SEK 0 2740 0
SGD 20041 20171 20904
THB 0 751.3 0
TWD 0 875 0
XAU 12200000 12200000 12660000
XBJ 10600000 10600000 12660000
Cập nhật: 22/08/2025 19:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,170 26,220 26,500
USD20 26,170 26,220 26,500
USD1 26,170 26,220 26,500
AUD 16,618 16,718 17,849
EUR 30,257 30,257 31,609
CAD 18,532 18,632 19,966
SGD 20,134 20,284 20,767
JPY 174.15 175.65 180.46
GBP 34,938 35,088 35,902
XAU 12,438,000 0 12,542,000
CNY 0 3,519 0
THB 0 788 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 22/08/2025 19:30
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

HDBank vào top 50 doanh nghiệp niêm yết tiêu biểu nhất 2025
Doanh nghiệp Logistcs xanh, sức bật tăng trưởng vùng thân thiện môi trường
Hà Nội sẽ bắn pháo hoa chào mừng 80 năm Quốc khánh 2/9 tại 6 trận địa
Khai thác thị trường trong nước - mở ra dư địa lớn cho ngành dệt may, da giày
Tỷ giá USD hôm nay (21/8): Thế giới giảm, "chợ đen" tăng mạnh ở cả 2 chiều
Tỷ giá USD hôm nay (20/8): Giá bán USD "chợ đen" tăng lên mốc 26.595 đồng/USD
Ngày 21/8: Giá cà phê tăng cao dữ dội, hồ tiêu neo ở mức cao
Tỷ giá USD hôm nay (22/8): Thế giới đảo chiều tăng, "chợ đen" biến động trái chiều
Giá vàng hôm nay (22/8): Vàng miếng, vàng nhẫn đồng loạt tăng
Ngày 22/8: Giá cà phê và hồ tiêu đồng loạt tăng
Cán bộ Kho bạc Nhà nước vượt khó khăn, giữ vững mạch chảy ngân sách
Giá vàng hôm nay (21/8): Giá vàng bật tăng mạnh
Ngày 21/8: Giá xăng trong nước chiều nay được dự báo đảo chiều tăng, dầu giảm
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 124,400 125,400
AVPL/SJC HCM 124,400 125,400
AVPL/SJC ĐN 124,400 125,400
Nguyên liệu 9999 - HN 10,990 11,090
Nguyên liệu 999 - HN 10,980 11,080
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 117,500 ▲200K 120,500 ▲200K
Hà Nội - PNJ 117,500 ▲200K 120,500 ▲200K
Đà Nẵng - PNJ 117,500 ▲200K 120,500 ▲200K
Miền Tây - PNJ 117,500 ▲200K 120,500 ▲200K
Tây Nguyên - PNJ 117,500 ▲200K 120,500 ▲200K
Đông Nam Bộ - PNJ 117,500 ▲200K 120,500 ▲200K
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 11,510 ▲10K 11,960 ▲10K
Trang sức 99.9 11,500 ▲10K 11,950 ▲10K
NL 99.99 10,873 ▲53K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,873 ▲53K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,720 ▲10K 12,020 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,720 ▲10K 12,020 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,720 ▲10K 12,020 ▲10K
Miếng SJC Thái Bình 12,440 12,540
Miếng SJC Nghệ An 12,440 12,540
Miếng SJC Hà Nội 12,440 12,540
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,244 12,542
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,244 12,543
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,175 ▲2K 120 ▼1078K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,175 ▲2K 1,201 ▲2K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,173 ▲2K 1,191 ▲2K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 113,421 ▲198K 117,921 ▲198K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 81,984 ▼150K 89,484 ▲150K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 73,646 ▲66265K 81,146 ▲73045K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 65,308 ▼178K 72,808 ▲122K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 62,092 ▼184K 69,592 ▲116K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 4,232 ▼38304K 4,982 ▼44754K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Cập nhật: 22/08/2025 19:30
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80