Thứ năm 29/05/2025 10:39 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 28°C
Ninh Bình 30°C
Quảng Ninh 31°C
Thừa Thiên Huế 31°C
TP Hồ Chí Minh 29°C
Đà Nẵng 31°C
VNI: 1,344.35 - 2.48 (0.18%)
KL: 328,898,528 (CP) GT: 7,352 (tỷ)
166 61 112 KL liên tục
VN30: 1,432.75 - 0.56 (0.04%)
KL: 109,337,207 (CP) GT: 2,963 (tỷ)
12 7 11 KL liên tục
HNX: 225.26 - 1.70 (0.76%)
KL: 23,628,385 (CP) GT: 421 (tỷ)
75 62 48 KL liên tục
HNX30: 457.33 - 3.98 (0.88%)
KL: 16,912,863 (CP) GT: 338 (tỷ)
16 10 4 KL liên tục
UPCOM: 98.58 - -0.01 (-0.01%)
KL: 14,291,490 (CP) GT: 167 (tỷ)
106 87 62 KL liên tục

Giá vàng

DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 114,700 ▼1500K 117,200 ▼1500K
AVPL/SJC HCM 114,700 ▼1500K 117,200 ▼1500K
AVPL/SJC ĐN 114,700 ▼1500K 117,200 ▼1500K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,700 ▼50K 11,050 ▼100K
Nguyên liệu 999 - HN 10,690 ▼50K 11,040 ▼100K
Cập nhật: 29/05/2025 10:30
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 110.000 ▼1300K 113.000 ▼1400K
TPHCM - SJC 115.000 ▼1200K 117.500 ▼1200K
Hà Nội - PNJ 110.000 ▼1300K 113.000 ▼1400K
Hà Nội - SJC 115.000 ▼1200K 117.500 ▼1200K
Đà Nẵng - PNJ 110.000 ▼1300K 113.000 ▼1400K
Đà Nẵng - SJC 115.000 ▼1200K 117.500 ▼1200K
Miền Tây - PNJ 110.000 ▼1300K 113.000 ▼1400K
Miền Tây - SJC 115.000 ▼1200K 117.500 ▼1200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 110.000 ▼1300K 113.000 ▼1400K
Giá vàng nữ trang - SJC 115.000 ▼1200K 117.500 ▼1200K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 110.000 ▼1300K
Giá vàng nữ trang - SJC 115.000 ▼1200K 117.500 ▼1200K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 110.000 ▼1300K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 110.000 ▼1300K 113.000 ▼1400K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 110.000 ▼1300K 113.000 ▼1400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 110.000 ▼1300K 112.500 ▼1300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 109.890 ▼1300K 112.390 ▼1300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 109.200 ▼1290K 111.700 ▼1290K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 108.980 ▼1280K 111.480 ▼1280K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 77.030 ▼970K 84.530 ▼970K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 58.460 ▼760K 65.960 ▼760K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 39.450 ▼540K 46.950 ▼540K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 100.650 ▼1190K 103.150 ▼1190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 61.280 ▼790K 68.780 ▼790K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 65.780 ▼840K 73.280 ▼840K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 69.150 ▼880K 76.650 ▼880K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 34.840 ▼490K 42.340 ▼490K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 29.780 ▼420K 37.280 ▼420K
Cập nhật: 29/05/2025 10:30
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 10,840 ▼100K 11,290 ▼100K
Trang sức 99.9 10,830 ▼100K 11,280 ▼100K
NL 99.99 10,600 ▼100K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,600 ▼100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,050 ▼100K 11,350 ▼100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,050 ▼100K 11,350 ▼100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,050 ▼100K 11,350 ▼100K
Miếng SJC Thái Bình 11,500 ▼120K 11,750 ▼120K
Miếng SJC Nghệ An 11,500 ▼120K 11,750 ▼120K
Miếng SJC Hà Nội 11,500 ▼120K 11,750 ▼120K
Cập nhật: 29/05/2025 10:30
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Thị trường hàng hóa: Suy yếu thể hiện rõ trên thị trường nguyên liệu công nghiệp
Lãi suất tiết kiệm ngày 29/5: Nhiều ngân hàng áp dụng vượt 7%/năm với điều kiện đặc biệt
TP.Hồ Chí Minh: Khẩn trương gỡ vướng cho các dự án tồn đọng
Tour đêm “Tiếng chuông Trấn Vũ”: Bảo tồn di tích gắn với phát triển du lịch và kinh tế địa phương
Sandbox sẽ là bệ phóng cho các start up Việt Nam
Quỹ phát triển đất được bổ sung, sửa đổi phù hợp với mô hình chính quyền 2 cấp
Tỷ giá USD hôm nay (27/5): Thế giới giảm, “chợ đen” tiếp tục tăng
Giá vàng hôm nay (27/5): Giá vàng miếng SJC đồng loạt giảm sâu
Tỷ giá USD hôm nay (28/5): Thế giới tăng nhẹ trở lại, “chợ đen” quay đầu giảm
Bất ngờ với đơn vị trúng thầu cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành đoạn qua Bình Phước
Ngày 27/5: Giá cà phê đi ngang, hồ tiêu neo ở mức cao
Ngày 28/5: Giá cà phê và hồ tiêu đồng loạt tăng trở lại
Ngày 27/5: Giá heo hơi tăng trên diện rộng
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16181 16448 17030
CAD 18268 18544 19164
CHF 30621 30997 31647
CNY 0 3530 3670
EUR 28653 28921 29953
GBP 34174 34565 35504
HKD 0 3192 3394
JPY 171 176 182
KRW 0 17 19
NZD 0 15138 15729
SGD 19584 19865 20393
THB 708 771 824
USD (1,2) 25774 0 0
USD (5,10,20) 25813 0 0
USD (50,100) 25841 25875 26210
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,850 25,850 26,210
USD(1-2-5) 24,816 - -
USD(10-20) 24,816 - -
GBP 34,528 34,622 35,547
HKD 3,262 3,272 3,371
CHF 30,807 30,903 31,770
JPY 175.11 175.43 183.26
THB 755.99 765.33 818.57
AUD 16,475 16,534 16,976
CAD 18,543 18,602 19,106
SGD 19,785 19,846 20,473
SEK - 2,642 2,734
LAK - 0.92 1.28
DKK - 3,861 3,994
NOK - 2,508 2,596
CNY - 3,577 3,674
RUB - - -
NZD 15,130 15,270 15,716
KRW 17.52 18.27 19.61
EUR 28,837 28,860 30,087
TWD 784.11 - 948.57
MYR 5,733.74 - 6,469.5
SAR - 6,823.26 7,181.75
KWD - 82,457 87,787
XAU - - -
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,850 25,860 26,200
EUR 28,678 28,793 29,899
GBP 34,344 34,482 35,459
HKD 3,256 3,269 3,375
CHF 30,677 30,800 31,704
JPY 174.22 174.92 182.12
AUD 16,358 16,424 16,954
SGD 19,765 19,844 20,387
THB 771 774 809
CAD 18,459 18,533 19,050
NZD 15,182 15,691
KRW 19.97 19.78
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25825 25825 26210
AUD 16363 16463 17034
CAD 18453 18553 19105
CHF 30882 30912 31786
CNY 0 3580.8 0
CZK 0 1125 0
DKK 0 3905 0
EUR 28945 29045 29823
GBP 34491 34541 35662
HKD 0 3270 0
JPY 175.21 176.21 182.72
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6255 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15266 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19748 19878 20610
THB 0 737.2 0
TWD 0 850 0
XAU 10700000 10700000 11720000
XBJ 10700000 10700000 11720000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,850 25,900 26,200
USD20 25,850 25,900 26,200
USD1 25,850 25,900 26,200
AUD 16,381 16,531 17,597
EUR 28,952 29,102 30,282
CAD 18,379 18,479 19,800
SGD 19,800 19,950 20,428
JPY 175.43 176.93 181.59
GBP 34,558 34,708 35,487
XAU 11,468,000 0 11,722,000
CNY 0 3,462 0
THB 0 772 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 29/05/2025 10:30
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80