Thứ tư 16/07/2025 04:08 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 28°C
Ninh Bình 27°C
Quảng Ninh 26°C
Thừa Thiên Huế 27°C
TP Hồ Chí Minh 26°C
Đà Nẵng 28°C
VNI: 1,460.65 - -9.77 (-0.66%)
KL: 1,412,050,772 (CP) GT: 34,509 (tỷ)
136 45 190 Đóng cửa
VN30: 1,593.84 - -11.82 (-0.74%)
KL: 487,427,212 (CP) GT: 14,863 (tỷ)
5 0 25 Đóng cửa
HNX: 240.33 - 0.72 (0.30%)
KL: 165,811,037 (CP) GT: 2,717 (tỷ)
77 46 95 Đóng cửa
HNX30: 496.16 - -1.47 (-0.30%)
KL: 105,704,726 (CP) GT: 2,108 (tỷ)
9 4 17 Đóng cửa
UPCOM: 103.03 - 0.36 (0.35%)
KL: 87,781,107 (CP) GT: 1,329 (tỷ)
148 103 102 Đóng cửa

Giá vàng

DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 119,100 121,100
AVPL/SJC HCM 119,100 121,100
AVPL/SJC ĐN 119,100 121,100
Nguyên liệu 9999 - HN 10,850 10,960
Nguyên liệu 999 - HN 10,840 10,950
Cập nhật: 16/07/2025 04:00
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 115.200 118.200
TPHCM - SJC 119.100 121.100
Hà Nội - PNJ 115.200 118.200
Hà Nội - SJC 119.100 121.100
Đà Nẵng - PNJ 115.200 118.200
Đà Nẵng - SJC 119.100 121.100
Miền Tây - PNJ 115.200 118.200
Miền Tây - SJC 119.100 121.100
Giá vàng nữ trang - PNJ 115.200 118.200
Giá vàng nữ trang - SJC 119.100 121.100
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 115.200
Giá vàng nữ trang - SJC 119.100 121.100
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 115.200
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 115.200 118.200
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 115.200 118.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 114.600 117.100
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 114.480 116.980
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 113.760 116.260
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 113.530 116.030
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 80.480 87.980
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 61.150 68.650
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 41.360 48.860
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 104.860 107.360
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 64.080 71.580
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 68.770 76.270
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 72.280 79.780
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 36.560 44.060
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 31.290 38.790
Cập nhật: 16/07/2025 04:00
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 11,290 11,740
Trang sức 99.9 11,280 11,730
NL 99.99 10,840
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,840
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,500 11,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,500 11,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,500 11,800
Miếng SJC Thái Bình 11,910 12,110
Miếng SJC Nghệ An 11,910 12,110
Miếng SJC Hà Nội 11,910 12,110
Cập nhật: 16/07/2025 04:00
Giá vàng hôm nay (11/7): Đồng loạt tăng
Giá vàng hôm nay (1/7): Đồng loạt bật tăng
Giá vàng hôm nay (30/6): Giá vàng tiếp tục giảm
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

SHB được Great Place To Work chứng nhận là “Nơi làm việc xuất sắc”
Đưa Hải Phòng trở thành cửa ngõ giao thương chiến lược ra toàn cầu
Hải Phòng đẩy mạnh hợp tác đầu tư quốc tế trong khuôn khổ kỳ họp ABAC 3
Chứng khoán phái sinh ngày 15/7: Các hợp đồng tương lai giảm điểm, thanh khoản thu hẹp
Tỷ giá USD hôm nay (14/7): “Chợ đen” đứng giá
Ngày 14/7: Giá heo hơi có sự phân hóa giữa các vùng, miền
Ngày 15/7: Giá cà phê thế giới tăng rất cao, hồ tiêu giảm
Tỷ giá USD hôm nay (15/7): “Chợ đen” giảm nhẹ cả 2 chiều mua - bán
Ngày 13/7: Giá cà phê đi ngang, hồ tiêu neo ở mức cao
Ngày 14/7: Giá lúa gạo tại Đồng bằng sông Cửu Long ổn định sáng đầu tuần
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16627 16896 17474
CAD 18554 18831 19453
CHF 32182 32564 33212
CNY 0 3570 3690
EUR 29904 30177 31202
GBP 34332 34723 35660
HKD 0 3198 3400
JPY 170 174 180
KRW 0 17 19
NZD 0 15354 15941
SGD 19859 20141 20667
THB 721 784 838
USD (1,2) 25868 0 0
USD (5,10,20) 25908 0 0
USD (50,100) 25936 25970 26310
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,950 25,950 26,310
USD(1-2-5) 24,912 - -
USD(10-20) 24,912 - -
GBP 34,676 34,770 35,644
HKD 3,270 3,279 3,379
CHF 32,448 32,548 33,363
JPY 173.7 174.01 181.39
THB 768.03 777.52 832.86
AUD 16,848 16,909 17,381
CAD 18,756 18,816 19,358
SGD 20,009 20,071 20,742
SEK - 2,671 2,763
LAK - 0.92 1.29
DKK - 4,021 4,160
NOK - 2,527 2,615
CNY - 3,594 3,691
RUB - - -
NZD 15,301 15,443 15,890
KRW 17.49 18.24 19.69
EUR 30,091 30,115 31,328
TWD 805.38 - 974.35
MYR 5,746.45 - 6,481.95
SAR - 6,850.57 7,210.11
KWD - 83,264 88,525
XAU - - -
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,940 25,950 26,290
EUR 29,877 29,997 31,121
GBP 34,452 34,590 35,577
HKD 3,262 3,275 3,380
CHF 32,169 32,298 33,226
JPY 172.91 173.60 180.84
AUD 16,754 16,821 17,362
SGD 20,018 20,098 20,646
THB 783 786 821
CAD 18,727 18,802 19,329
NZD 15,353 15,859
KRW 18.09 19.85
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25955 25955 26315
AUD 16808 16908 17473
CAD 18741 18841 19392
CHF 32425 32455 33341
CNY 0 3608.5 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4120 0
EUR 30184 30284 31056
GBP 34662 34712 35822
HKD 0 3330 0
JPY 173.42 174.42 180.97
KHR 0 6.267 0
KRW 0 18.6 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2590 0
NZD 0 15473 0
PHP 0 438 0
SEK 0 2750 0
SGD 20020 20150 20880
THB 0 750.9 0
TWD 0 900 0
XAU 11600000 11600000 12100000
XBJ 10500000 10500000 12100000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,765 26,000 26,260
USD20 25,765 26,000 26,260
USD1 25,765 26,000 26,260
AUD 16,843 16,993 18,064
EUR 30,221 30,371 31,555
CAD 18,685 18,785 20,101
SGD 20,086 20,236 20,714
JPY 173.87 175.37 180.02
GBP 34,711 34,861 35,750
XAU 11,908,000 0 12,112,000
CNY 0 3,491 0
THB 0 786 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 16/07/2025 04:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80