Chủ nhật 08/09/2024 01:12 | Hotline: 0965 199 586 | Email: [email protected]
Thời tiết: Hà Nội 25°C
Ninh Bình 24°C
Quảng Ninh 26°C
Thừa Thiên Huế 30°C
TP Hồ Chí Minh 28°C
Đà Nẵng 31°C
VNI: 1,273.96 - 5.75 (0.45%)
KL: 637,094,418 (CP) GT: 15,482 (tỷ)
192 64 212 Đóng cửa
VN30: 1,315.39 - 6.34 (0.48%)
KL: 300,909,432 (CP) GT: 9,097 (tỷ)
22 2 6 Đóng cửa
HNX: 234.65 - -0.31 (-0.13%)
KL: 46,461,300 (CP) GT: 911 (tỷ)
69 69 74 Đóng cửa
HNX30: 511.90 - -1.85 (-0.36%)
KL: 27,768,800 (CP) GT: 642 (tỷ)
10 8 12 Đóng cửa
UPCOM: 93.37 - -0.1 (-0.11%)
KL: 35,769,353 (CP) GT: 544 (tỷ)
135 156 144 Đóng cửa

Giá vàng

DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 78,500 80,500
AVPL/SJC HCM 78,500 80,500
AVPL/SJC ĐN 78,500 80,500
Nguyên liệu 9999 - HN 77,400 77,550
Nguyên liệu 999 - HN 77,300 77,450
AVPL/SJC Cần Thơ 78,500 80,500
Cập nhật: 08/09/2024 01:00
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 77.200 78.400
TPHCM - SJC 78.500 80.500
Hà Nội - PNJ 77.200 78.400
Hà Nội - SJC 78.500 80.500
Đà Nẵng - PNJ 77.200 78.400
Đà Nẵng - SJC 78.500 80.500
Miền Tây - PNJ 77.200 78.400
Miền Tây - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 77.200 78.400
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 77.200
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 77.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 77.100 77.900
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 77.020 77.820
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 76.220 77.220
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 70.960 71.460
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 57.180 58.580
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 51.720 53.120
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 49.390 50.790
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 46.270 47.670
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 44.320 45.720
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.160 32.560
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 27.960 29.360
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.460 25.860
Cập nhật: 08/09/2024 01:00
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 7,645 7,820
Trang sức 99.9 7,635 7,810
NL 99.99 7,650
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,650
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,750 7,860
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,750 7,860
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,750 7,860
Miếng SJC Thái Bình 7,850 8,050
Miếng SJC Nghệ An 7,850 8,050
Miếng SJC Hà Nội 7,850 8,050
Cập nhật: 08/09/2024 01:00
SJC Giá mua Giá bán
SJC 1L, 10L, 1KG 78,500 80,500
SJC 5c 78,500 80,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 78,500 80,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,300 78,600
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,300 78,700
Nữ Trang 99.99% 77,200 78,200
Nữ Trang 99% 75,426 77,426
Nữ Trang 68% 50,831 53,331
Nữ Trang 41.7% 30,263 32,763
Cập nhật: 08/09/2024 01:00
Giá vàng hôm nay (7/9): Vàng thế giới lại quay đầu giảm mạnh
Giá vàng hôm nay (5/9): Dừng đà giảm trước sự suy yếu của đồng USD
Giá vàng hôm nay (3/9): Giảm nhẹ trước sự phục hồi của đồng USD
Giá vàng hôm nay (2/9): Vàng được dự báo sẽ giao dịch thấp trong tuần mới
Giá vàng hôm nay (30/8):  Đảo chiều tăng mạnh trước kỳ vọng lãi suất
Giá vàng hôm nay (23/8): Nhà đầu tư tiếp tục chốt lời khi vàng đạt mức cao kỷ lục
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Kéo dài thêm thời gian đóng cửa 3 sân bay để tránh bão số 3
Thị trường chứng khoán: Tâm lý thận trọng duy trì, VN-Index vẫn điều chỉnh giảm sau kỳ nghỉ lễ
Việc trúng đấu giá đất tăng cao so với giá khởi điểm là đúng thực tế
Phạt một doanh nghiệp hơn 2 tỷ đồng vì hành vi xả thải trái phép ra môi trường
Nhân viên Viettel được đặc cách trở thành quân nhân chuyên nghiệp vì hành động cứu người lúc thiên tai
Ngày 5/9: Giá xăng dầu trong nước chiều nay dự báo tiếp tục giảm lần thứ 3 liên tiếp?
Cục Thuế tỉnh Vĩnh Long có Phó Cục trưởng mới
Infographics: Bức tranh kinh tế TP. Hồ Chí Minh 8 tháng năm 2024
Kéo dài thời gian đóng cửa sân bay Nội Bài trong ngày 7/9
Thời tiết ngày 7/9: Bão số 3 đạt cường độ gió mạnh nhất vào sáng đến chiều hôm nay
Thời tiết ngày 6/9: Siêu bão số 3 đổ bộ vào miền Bắc, người dân nên ở nhà từ sáng mai
Giá vàng hôm nay (5/9): Dừng đà giảm trước sự suy yếu của đồng USD
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,138.45 16,301.47 16,825.30
CAD 17,766.85 17,946.31 18,522.99
CHF 28,510.62 28,798.61 29,724.01
CNY 3,400.75 3,435.10 3,546.01
DKK - 3,598.10 3,736.07
EUR 26,648.94 26,918.12 28,111.57
GBP 31,610.56 31,929.86 32,955.89
HKD 3,076.58 3,107.66 3,207.52
INR - 292.40 304.11
JPY 167.72 169.42 177.53
KRW 16.02 17.80 19.41
KWD - 80,376.60 83,594.21
MYR - 5,624.37 5,747.33
NOK - 2,271.17 2,367.72
RUB - 260.11 287.95
SAR - 6,535.14 6,796.75
SEK - 2,356.22 2,456.39
SGD 18,476.10 18,662.72 19,262.43
THB 648.49 720.54 748.17
USD 24,400.00 24,430.00 24,770.00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,500.00 24,510.00 24,850.00
EUR 26,884.00 26,992.00 28,112.00
GBP 31,902.00 32,030.00 33,021.00
HKD 3,102.00 3,114.00 3,219.00
CHF 28,698.00 28,813.00 29,716.00
JPY 167.85 168.52 176.38
AUD 16,305.00 16,370.00 16,878.00
SGD 18,633.00 18,708.00 19,262.00
THB 716.00 719.00 751.00
CAD 17,937.00 18,009.00 18,559.00
NZD 15,101.00 15,608.00
KRW 17.74 19.59
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24440 24440 24770
AUD 16373 16423 16933
CAD 18033 18083 18534
CHF 28949 28999 29566
CNY 0 3438 0
CZK 0 1060 0
DKK 0 3713 0
EUR 27081 27131 27833
GBP 32153 32203 32870
HKD 0 3185 0
JPY 170.18 170.68 176.2
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.3 0
LAK 0 1.015 0
MYR 0 5887 0
NOK 0 2368 0
NZD 0 15116 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2400 0
SGD 18739 18789 19351
THB 0 694.3 0
TWD 0 772 0
XAU 7950000 7950000 8050000
XBJ 7300000 7300000 7620000
Cập nhật: 08/09/2024 01:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 2,20 2,20 2,50 3,50 3,50 5,00 5,30
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,60 3,60 3,60 4,90 4,90 5,30 5,20
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,10