Thứ ba 15/04/2025 13:25 | Hotline: 0965 199 586 | Email: [email protected]
Thời tiết: Hà Nội 32°C
Ninh Bình 32°C
Quảng Ninh 31°C
Thừa Thiên Huế 27°C
TP Hồ Chí Minh 33°C
Đà Nẵng 28°C
VNI: 1,225.90 - -15.54 (-1.25%)
KL: 706,735,325 (CP) GT: 16,075 (tỷ)
98 40 380 Đóng cửa
VN30: 1,308.36 - -17.51 (-1.32%)
KL: 278,696,244 (CP) GT: 8,533 (tỷ)
4 0 26 Đóng cửa
HNX: 210.42 - -4.58 (-2.13%)
KL: 56,268,654 (CP) GT: 897 (tỷ)
26 41 141 KL liên tục
HNX30: 410.16 - -14.6 (-3.44%)
KL: 32,519,400 (CP) GT: 657 (tỷ)
0 0 0 KL liên tục
UPCOM: 90.54 - -1.22 (-1.33%)
KL: 32,009,400 (CP) GT: 427 (tỷ)
102 84 172 KL liên tục

Giá vàng

DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 105,200 ▲200K 107,700 ▲200K
AVPL/SJC HCM 105,200 ▲200K 107,700 ▲200K
AVPL/SJC ĐN 105,200 ▲200K 107,700 ▲200K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,230 ▲50K 10,480 ▲70K
Nguyên liệu 999 - HN 10,220 ▲50K 10,470 ▲70K
Cập nhật: 15/04/2025 13:00
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 102.300 ▲300K 105.500 ▲400K
TPHCM - SJC 105.500 ▲500K 108.000 ▲500K
Hà Nội - PNJ 102.300 ▲300K 105.500 ▲400K
Hà Nội - SJC 105.500 ▲500K 108.000 ▲500K
Đà Nẵng - PNJ 102.300 ▲300K 105.500 ▲400K
Đà Nẵng - SJC 105.500 ▲500K 108.000 ▲500K
Miền Tây - PNJ 102.300 ▲300K 105.500 ▲400K
Miền Tây - SJC 105.500 ▲500K 108.000 ▲500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 102.300 ▲300K 105.500 ▲400K
Giá vàng nữ trang - SJC 105.500 ▲500K 108.000 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 102.300 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 105.500 ▲500K 108.000 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 102.300 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 102.300 ▲300K 105.500 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 102.300 ▲300K 105.500 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 102.300 ▲300K 104.800 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 102.200 ▲300K 104.700 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 101.560 ▲300K 104.060 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 101.350 ▲290K 103.850 ▲290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 76.250 ▲220K 78.750 ▲220K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 58.960 ▲180K 61.460 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 41.250 ▲130K 43.750 ▲130K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 93.600 ▲280K 96.100 ▲280K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 61.580 ▲180K 64.080 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 65.770 ▲190K 68.270 ▲190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 68.910 ▲200K 71.410 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 36.950 ▲110K 39.450 ▲110K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 32.230 ▲90K 34.730 ▲90K
Cập nhật: 15/04/2025 13:00
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 10,180 ▲120K 10,660 ▲110K
Trang sức 99.9 10,170 ▲120K 10,650 ▲110K
NL 99.99 10,180 ▲120K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,180 ▲120K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 10,350 ▲120K 10,670 ▲110K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 10,350 ▲120K 10,670 ▲110K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 10,350 ▲120K 10,670 ▲110K
Miếng SJC Thái Bình 10,550 ▲50K 10,800 ▲50K
Miếng SJC Nghệ An 10,550 ▲50K 10,800 ▲50K
Miếng SJC Hà Nội 10,550 ▲50K 10,800 ▲50K
Cập nhật: 15/04/2025 13:00
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Cảnh báo giả mạo thông tin, văn bản của Bộ Tài chính để lừa đảo
Thị trường hàng hóa: Tâm lý thận trọng bao trùm phiên đầu tuần
Tỷ giá USD hôm nay (14/4): Thế giới ảm đạm, “chợ đen” tăng nhẹ
Tỷ giá USD hôm nay (15/4): Thế giới giảm gần mức thấp nhất trong 3 năm, “chợ đen” quay đầu
Ngày 15/4: Giá cà phê tăng trở lại, hồ tiêu neo ở mức cao
Giá vàng hôm nay (13/4): Neo ở mức cao chưa từng có trong lịch sử
Giá vàng thế giới chiều 14/4 quay đầu giảm, trong nước lên mốc 107 triệu đồng
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 15969 16235 16816
CAD 18164 18440 19057
CHF 31076 31454 32112
CNY 0 3358 3600
EUR 28786 29054 30085
GBP 33420 33807 34747
HKD 0 3208 3411
JPY 174 178 184
KRW 0 0 18
NZD 0 15027 15620
SGD 19168 19448 19977
THB 689 752 805
USD (1,2) 25645 0 0
USD (5,10,20) 25683 0 0
USD (50,100) 25711 25745 26090
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,720 25,720 26,080
USD(1-2-5) 24,691 - -
USD(10-20) 24,691 - -
GBP 33,723 33,814 34,721
HKD 3,279 3,289 3,389
CHF 31,249 31,346 32,224
JPY 177.24 177.56 185.53
THB 736.71 745.81 797.99
AUD 16,203 16,261 16,699
CAD 18,407 18,466 18,968
SGD 19,354 19,415 20,031
SEK - 2,606 2,698
LAK - 0.91 1.27
DKK - 3,871 4,005
NOK - 2,407 2,500
CNY - 3,506 3,601
RUB - - -
NZD 14,970 15,109 15,549
KRW 16.92 17.64 18.94
EUR 28,934 28,957 30,196
TWD 721.3 - 872.7
MYR 5,492.75 - 6,196.28
SAR - 6,784.97 7,142.7
KWD - 82,125 87,497
XAU - - 107,500
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,690 25,710 26,050
EUR 28,756 28,871 29,956
GBP 33,500 33,635 34,601
HKD 3,270 3,283 3,389
CHF 31,090 31,215 32,127
JPY 176.35 177.06 184.44
AUD 16,072 16,137 16,663
SGD 19,325 19,403 19,930
THB 751 754 787
CAD 18,307 18,381 18,894
NZD 15,000 15,506
KRW 17.37 19.15
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25720 25720 26080
AUD 16094 16194 16759
CAD 18323 18423 18975
CHF 31309 31339 32213
CNY 0 3507.5 0
CZK 0 1080 0
DKK 0 3810 0
EUR 28949 29049 29922
GBP 33680 33730 34833
HKD 0 3320 0
JPY 177.98 178.48 184.99
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.4 0
LAK 0 1.141 0
MYR 0 6000 0
NOK 0 2490 0
NZD 0 15091 0
PHP 0 422 0
SEK 0 2633 0
SGD 19308 19438 20170
THB 0 717 0
TWD 0 770 0
XAU 10600000 10600000 10800000
XBJ 9700000 9700000 10800000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,720 25,770 26,050
USD20 25,720 25,770 26,050
USD1 25,720 25,770 26,050
AUD 16,106 16,256 17,330
EUR 29,028 29,178 30,359
CAD 18,246 18,346 19,662
SGD 19,367 19,517 19,991
JPY 177.75 179.25 183.9
GBP 33,723 33,873 34,762
XAU 10,498,000 0 10,752,000
CNY 0 3,390 0
THB 0 752 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 15/04/2025 13:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80