Thứ ba 16/09/2025 13:22 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 33°C
Ninh Bình 33°C
Quảng Ninh 33°C
Thừa Thiên Huế 32°C
TP Hồ Chí Minh 30°C
Đà Nẵng 31°C
VNI: 1,689.85 - 4.95 (0.29%)
KL: 787,504,079 (CP) GT: 24,568 (tỷ)
118 69 187 KL liên tục
VN30: 1,885.09 - 8.34 (0.44%)
KL: 358,126,351 (CP) GT: 13,662 (tỷ)
17 4 9 KL liên tục
HNX: 280.64 - -0.05 (-0.02%)
KL: 62,662,339 (CP) GT: 1,477 (tỷ)
57 66 78 KL liên tục
HNX30: 620.73 - 0.04 (0.01%)
KL: 44,353,706 (CP) GT: 1,236 (tỷ)
10 5 15 KL liên tục
UPCOM: 111.42 - 0.96 (0.87%)
KL: 30,566,668 (CP) GT: 440 (tỷ)
120 105 80 KL liên tục

Giá vàng

DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 130,000 ▲1400K 132,000 ▲900K
AVPL/SJC HCM 130,000 ▲1400K 132,000 ▲900K
AVPL/SJC ĐN 130,000 ▲1400K 132,000 ▲900K
Nguyên liệu 9999 - HN 11,950 ▲150K 12,050 ▲150K
Nguyên liệu 999 - HN 11,940 ▲150K 12,040 ▲150K
Cập nhật: 16/09/2025 13:00
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 126,500 ▲300K 129,500 ▲300K
Hà Nội - PNJ 126,500 ▲300K 129,500 ▲300K
Đà Nẵng - PNJ 126,500 ▲300K 129,500 ▲300K
Miền Tây - PNJ 126,500 ▲300K 129,500 ▲300K
Tây Nguyên - PNJ 126,500 ▲300K 129,500 ▲300K
Đông Nam Bộ - PNJ 126,500 ▲300K 129,500 ▲300K
Cập nhật: 16/09/2025 13:00
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 12,400 ▲100K 12,900 ▲100K
Trang sức 99.9 12,390 ▲100K 12,890 ▲100K
NL 99.99 11,580 ▲100K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 11,580 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 12,660 ▲100K 12,960 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 12,660 ▲100K 12,960 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 12,660 ▲100K 12,960 ▲100K
Miếng SJC Thái Bình 13,000 ▲140K 13,200 ▲90K
Miếng SJC Nghệ An 13,000 ▲140K 13,200 ▲90K
Miếng SJC Hà Nội 13,000 ▲140K 13,200 ▲90K
Cập nhật: 16/09/2025 13:00
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 130 ▼1156K 132 ▼1179K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 130 ▼1156K 13,202 ▲90K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 130 ▼1156K 13,203 ▲90K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 126 ▲1K 129 ▲1K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 126 ▲1K 1,291 ▲10K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,235 ▲10K 1,265 ▲10K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 120,248 ▲991K 125,248 ▲991K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 87,534 ▲750K 95,034 ▲750K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 78,679 ▲680K 86,179 ▲680K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 69,823 ▲610K 77,323 ▲610K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 66,407 ▲583K 73,907 ▲583K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 45,406 ▲417K 52,906 ▲417K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 130 ▼1156K 132 ▼1179K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 130 ▼1156K 132 ▼1179K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 130 ▼1156K 132 ▼1179K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 130 ▼1156K 132 ▼1179K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 130 ▼1156K 132 ▼1179K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 130 ▼1156K 132 ▼1179K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 130 ▼1156K 132 ▼1179K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 130 ▼1156K 132 ▼1179K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 130 ▼1156K 132 ▼1179K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 130 ▼1156K 132 ▼1179K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 130 ▼1156K 132 ▼1179K
Cập nhật: 16/09/2025 13:00
Giá vàng hôm nay (2/9): Tiếp tục lập kỷ lục
Giá vàng hôm nay (21/8): Giá vàng bật tăng mạnh
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Tăng cường quản trị, bảo tồn tài nguyên nước vì mục tiêu phát triển bền vững
Truy tìm thuốc Lexomil ® 6mg có dấu hiệu giả mạo
Giá các dòng máy iPhone 14, 15, 16 Pro Max rẻ kỷ lục kể từ khi ra mắt
Tăng cường thanh tra, kiểm tra an toàn thực phẩm dịp Tết Trung thu
Ngày 16/9: Giá thép, quặng sắt đồng loạt tăng
Gỡ vướng để bất động sản nghỉ dưỡng hòa nhịp tăng trưởng
PV GAS – Kiến tạo tương lai năng lượng xanh từ LNG
Giá vàng hôm nay (15/9): Tiếp tục xu hướng giảm
Phường Bà Rịa nhiều tiềm năng phát triển thương mại, trở thành đô thị văn minh
Ngày 15/9: Giá heo hơi trong khoảng 57.000 - 61.000 đồng/kg
Ngày 15/9: Giá bạc áp sát đỉnh cao nhất trong 14 năm
Ngày 15/9: Giá cà phê và hồ tiêu đồng loạt neo cao
Tỷ giá USD hôm nay (16/9): Thế giới và trong nước đồng loạt giảm
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 17037 17308 17885
CAD 18618 18895 19512
CHF 32577 32961 33608
CNY 0 3470 3830
EUR 30427 30702 31726
GBP 35106 35500 36433
HKD 0 3261 3463
JPY 172 176 182
KRW 0 17 19
NZD 0 15409 15999
SGD 20076 20359 20884
THB 746 809 863
USD (1,2) 26111 0 0
USD (5,10,20) 26153 0 0
USD (50,100) 26181 26216 26468
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,188 26,188 26,468
USD(1-2-5) 25,141 - -
USD(10-20) 25,141 - -
EUR 30,576 30,600 31,729
JPY 175.57 175.89 182.74
GBP 35,426 35,522 36,293
AUD 17,296 17,358 17,787
CAD 18,824 18,884 19,368
CHF 32,795 32,897 33,614
SGD 20,206 20,269 20,875
CNY - 3,655 3,742
HKD 3,329 3,339 3,429
KRW 17.59 18.34 19.73
THB 790.17 799.93 853.94
NZD 15,377 15,520 15,922
SEK - 2,793 2,881
DKK - 4,085 4,213
NOK - 2,638 2,721
LAK - 0.93 1.29
MYR 5,858.38 - 6,595.4
TWD 789.57 - 952.85
SAR - 6,912.3 7,252.25
KWD - 84,013 89,159
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,225 26,228 26,468
EUR 30,431 30,553 31,664
GBP 35,256 35,398 36,369
HKD 3,326 3,339 3,443
CHF 32,617 32,748 33,661
JPY 174.94 175.64 182.94
AUD 17,252 17,321 17,856
SGD 20,250 20,331 20,867
THB 807 810 846
CAD 18,820 18,896 19,406
NZD 15,479 15,976
KRW 18.27 20.02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26180 26180 26468
AUD 17232 17332 17898
CAD 18802 18902 19458
CHF 32828 32858 33733
CNY 0 3671.5 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4110 0
EUR 30712 30812 31590
GBP 35403 35453 36577
HKD 0 3385 0
JPY 175.72 176.72 183.29
KHR 0 6.497 0
KRW 0 18.6 0
LAK 0 1.164 0
MYR 0 6405 0
NOK 0 2610 0
NZD 0 15525 0
PHP 0 435 0
SEK 0 2770 0
SGD 20233 20363 21091
THB 0 775.3 0
TWD 0 860 0
XAU 12700000 12700000 13200000
XBJ 11000000 11000000 13200000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,209 26,259 26,468
USD20 26,209 26,259 26,468
USD1 26,209 26,259 26,468
AUD 17,282 17,382 18,492
EUR 30,764 30,764 32,079
CAD 18,753 18,853 20,164
SGD 20,310 20,460 20,925
JPY 176.24 177.74 182.34
GBP 35,510 35,660 36,780
XAU 12,998,000 0 13,202,000
CNY 0 3,556 0
THB 0 810 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 16/09/2025 13:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80