Thứ hai 29/12/2025 10:45 | Hotline: 0362656889 | Email: [email protected]
Thời tiết: Hà Nội 23°C
Ninh Bình 21°C
Quảng Ninh 18°C
Thừa Thiên Huế 23°C
TP Hồ Chí Minh 28°C
Đà Nẵng 24°C
VNI: 1,741.35 - 11.55 (0.67%)
KL: 228,830,260 (CP) GT: 7,559 (tỷ)
144 61 138 KL liên tục
VN30: 1,978.18 - 12.21 (0.62%)
KL: 125,905,473 (CP) GT: 4,961 (tỷ)
15 5 10 KL liên tục
HNX: 251.21 - 0.68 (0.27%)
KL: 14,190,313 (CP) GT: 294 (tỷ)
51 57 45 KL liên tục
HNX30: 544.98 - 2.91 (0.54%)
KL: 8,715,627 (CP) GT: 234 (tỷ)
18 4 5 KL liên tục
UPCOM: 119.59 - 0.31 (0.26%)
KL: 13,874,274 (CP) GT: 217 (tỷ)
113 55 58 KL liên tục

Giá vàng

PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 154,000 ▼1000K 157,000 ▼1000K
Hà Nội - PNJ 154,000 ▼1000K 157,000 ▼1000K
Đà Nẵng - PNJ 154,000 ▼1000K 157,000 ▼1000K
Miền Tây - PNJ 154,000 ▼1000K 157,000 ▼1000K
Tây Nguyên - PNJ 154,000 ▼1000K 157,000 ▼1000K
Đông Nam Bộ - PNJ 154,000 ▼1000K 157,000 ▼1000K
Cập nhật: 29/12/2025 10:30
AJC Giá mua Giá bán
Miếng SJC Hà Nội 15,680 ▼90K 15,880 ▼90K
Miếng SJC Nghệ An 15,680 ▼90K 15,880 ▼90K
Miếng SJC Thái Bình 15,680 ▼90K 15,880 ▼90K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 15,570 ▼50K 15,870 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 15,570 ▼50K 15,870 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 15,570 ▼50K 15,870 ▼50K
NL 99.99 14,850 ▼20K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,850 ▼20K
Trang sức 99.9 15,160 ▼50K 15,760 ▼50K
Trang sức 99.99 15,170 ▼50K 15,770 ▼50K
Cập nhật: 29/12/2025 10:30
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,568 ▼9K 1,588 ▼9K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,568 ▼9K 15,882 ▼90K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,568 ▼9K 15,883 ▼90K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,525 ▼6K 1,555 ▼6K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,525 ▼6K 1,556 ▼6K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,505 ▼6K 154 ▼1392K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 146,975 ▼594K 152,475 ▼594K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 107,162 ▼450K 115,662 ▼450K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 9,638 ▼87151K 10,488 ▼94801K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 85,599 ▼366K 94,099 ▼366K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 81,441 ▼350K 89,941 ▼350K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 55,874 ▼251K 64,374 ▼251K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,568 ▼9K 1,588 ▼9K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,568 ▼9K 1,588 ▼9K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,568 ▼9K 1,588 ▼9K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,568 ▼9K 1,588 ▼9K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,568 ▼9K 1,588 ▼9K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,568 ▼9K 1,588 ▼9K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,568 ▼9K 1,588 ▼9K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,568 ▼9K 1,588 ▼9K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,568 ▼9K 1,588 ▼9K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,568 ▼9K 1,588 ▼9K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,568 ▼9K 1,588 ▼9K
Cập nhật: 29/12/2025 10:30
Giá vàng hôm nay (22/12): Xu hưởng giảm
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Những tín hiệu tích cực từ sắp xếp, xử lý tài sản công dôi dư
Đảm bảo tính minh bạch, chính xác, công bằng cho thị trường
Hình thành văn hóa ủy thác - thách thức dài hạn của ngành quản lý quỹ
Tạo nền tảng pháp lý để nâng cấp thị trường chứng quyền
Dòng tiền đứng trước ngã rẽ trong "cuộc đua" lãi suất huy động
Lãi suất liên ngân hàng lập đỉnh 8,72%, Ngân hàng Nhà nước bơm ròng hơn 6.100 tỷ đồng
Ngày 28/12: Giá bạc tăng liên tục
Ngày 29/12: Giá cà phê tiến sát 100.000 đồng/kg, hồ tiêu tăng
Ngày 28/12: Giá cà phê thế giới đồng loạt tăng, hồ tiêu neo cao
Ngày 29/12: Giá bạc tiếp tục tăng mạnh
Ngày 27/12: Giá bạc leo thang, tăng rất mạnh
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 17138 17409 17986
CAD 18705 18983 19603
CHF 32645 33029 33681
CNY 0 3470 3830
EUR 30331 30605 31635
GBP 34701 35094 36037
HKD 0 3251 3453
JPY 161 165 171
KRW 0 17 19
NZD 0 15016 15603
SGD 19937 20220 20735
THB 758 821 874
USD (1,2) 26030 0 0
USD (5,10,20) 26071 0 0
USD (50,100) 26100 26119 26381
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,081 26,081 26,381
USD(1-2-5) 25,038 - -
USD(10-20) 25,038 - -
EUR 30,517 30,541 31,797
JPY 164.97 165.27 172.69
GBP 35,056 35,151 36,095
AUD 17,386 17,449 17,954
CAD 18,903 18,964 19,566
CHF 32,985 33,088 33,884
SGD 20,073 20,135 20,824
CNY - 3,698 3,808
HKD 3,326 3,336 3,429
KRW 16.94 17.67 19.02
THB 805.61 815.56 870.23
NZD 15,010 15,149 15,546
SEK - 2,826 2,918
DKK - 4,081 4,212
NOK - 2,587 2,671
LAK - 0.93 1.29
MYR 6,069.2 - 6,831.92
TWD 756.81 - 913.41
SAR - 6,899.65 7,244.8
KWD - 83,471 88,536
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,080 26,081 26,381
EUR 30,367 30,489 31,659
GBP 34,862 35,002 35,999
HKD 3,312 3,325 3,438
CHF 32,739 32,870 33,809
JPY 164.13 164.79 172.21
AUD 17,306 17,376 17,949
SGD 20,116 20,197 20,778
THB 821 824 862
CAD 18,875 18,951 19,539
NZD 15,063 15,593
KRW 17.56 19.25
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26110 26110 26381
AUD 17318 17418 18346
CAD 18898 18998 20009
CHF 32929 32959 34550
CNY 0 3714.5 0
CZK 0 1220 0
DKK 0 4125 0
EUR 30537 30567 32289
GBP 35010 35060 36829
HKD 0 3390 0
JPY 164.59 165.09 175.6
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6640 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 15125 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2820 0
SGD 20093 20223 20945
THB 0 787.1 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 15680000 15680000 15880000
SBJ 13000000 13000000 15880000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,110 26,160 26,381
USD20 26,110 26,160 26,381
USD1 23,869 26,160 26,381
AUD 17,360 17,460 18,581
EUR 30,666 30,666 32,095
CAD 18,830 18,930 20,253
SGD 20,174 20,324 20,900
JPY 165.22 166.72 171.36
GBP 35,096 35,246 36,042
XAU 15,768,000 0 15,972,000
CNY 0 3,600 0
THB 0 825 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 29/12/2025 10:30
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80