Thứ sáu 22/08/2025 11:55 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 30°C
Ninh Bình 30°C
Quảng Ninh 30°C
Thừa Thiên Huế 32°C
TP Hồ Chí Minh 31°C
Đà Nẵng 33°C
VNI: 1,646.06 - -41.94 (-2.48%)
KL: 1,162,034,702 (CP) GT: 31,692 (tỷ)
50 28 291 Tạm nghỉ
VN30: 1,811.73 - -63.18 (-3.37%)
KL: 488,383,073 (CP) GT: 16,863 (tỷ)
2 0 28 Tạm nghỉ
HNX: 273.20 - -11.19 (-3.93%)
KL: 106,384,315 (CP) GT: 2,257 (tỷ)
23 37 143 Tạm nghỉ
HNX30: 591.93 - -30.95 (-4.97%)
KL: 71,782,434 (CP) GT: 1,866 (tỷ)
0 2 28 Tạm nghỉ
UPCOM: 109.47 - -1.11 (-1.00%)
KL: 65,302,264 (CP) GT: 771 (tỷ)
81 93 202 Tạm nghỉ

Lãi suất

Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Quảng Ninh đã giải ngân hơn 4.300 tỷ đồng vốn đầu tư công
Doanh nghiệp đóng vai trò trung tâm thúc đẩy phát triển bền vững
Ngày 22/8: Giá thép, quặng sắt đồng loạt bật tăng
Cảnh báo fanpage giả mạo Bệnh viện Đa khoa Thủ Đức kêu gọi từ thiện
Chi trả bồi thường bảo hiểm nhanh chóng, tạo dựng niềm tin khách hàng
Ngày 22/8: Giá cà phê và hồ tiêu đồng loạt tăng
Tỷ giá USD hôm nay (21/8): Thế giới giảm, "chợ đen" tăng mạnh ở cả 2 chiều
Tỷ giá USD hôm nay (20/8): Giá bán USD "chợ đen" tăng lên mốc 26.595 đồng/USD
Ngày 21/8: Giá cà phê tăng cao dữ dội, hồ tiêu neo ở mức cao
Giá vàng hôm nay (22/8): Vàng miếng, vàng nhẫn đồng loạt tăng
Cán bộ Kho bạc Nhà nước vượt khó khăn, giữ vững mạch chảy ngân sách
Giá vàng hôm nay (21/8): Giá vàng bật tăng mạnh
Ngày 22/8: Giá cà phê và hồ tiêu đồng loạt tăng
Ngày 21/8: Giá xăng trong nước chiều nay được dự báo đảo chiều tăng, dầu giảm
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 124,400 125,400
AVPL/SJC HCM 124,400 125,400
AVPL/SJC ĐN 124,400 125,400
Nguyên liệu 9999 - HN 10,990 11,090
Nguyên liệu 999 - HN 10,980 11,080
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 117,500 ▲200K 120,500 ▲200K
Hà Nội - PNJ 117,500 ▲200K 120,500 ▲200K
Đà Nẵng - PNJ 117,500 ▲200K 120,500 ▲200K
Miền Tây - PNJ 117,500 ▲200K 120,500 ▲200K
Tây Nguyên - PNJ 117,500 ▲200K 120,500 ▲200K
Đông Nam Bộ - PNJ 117,500 ▲200K 120,500 ▲200K
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 11,500 11,950
Trang sức 99.9 11,490 11,940
NL 99.99 10,865 ▲45K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,865 ▲45K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,710 12,010
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,710 12,010
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,710 12,010
Miếng SJC Thái Bình 12,440 12,540
Miếng SJC Nghệ An 12,440 12,540
Miếng SJC Hà Nội 12,440 12,540
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,244 12,542
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,244 12,543
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,175 ▲2K 120 ▼1078K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,175 ▲2K 1,201 ▲2K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,173 ▲2K 1,191 ▲2K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 113,421 ▲198K 117,921 ▲198K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 81,984 ▼150K 89,484 ▲150K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 73,646 ▲66265K 81,146 ▲73045K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 65,308 ▼178K 72,808 ▲122K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 62,092 ▼184K 69,592 ▲116K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 4,232 ▼38304K 4,982 ▼44754K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,244 1,254
Cập nhật: 22/08/2025 11:35
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16438 16707 17280
CAD 18451 18728 19346
CHF 31965 32347 32994
CNY 0 3570 3690
EUR 29987 30260 31289
GBP 34598 34990 35926
HKD 0 3248 3450
JPY 170 175 181
KRW 0 17 19
NZD 0 15040 15634
SGD 19938 20220 20748
THB 724 787 840
USD (1,2) 26148 0 0
USD (5,10,20) 26190 0 0
USD (50,100) 26218 26253 26562
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,242 26,242 26,562
USD(1-2-5) 25,193 - -
USD(10-20) 25,193 - -
EUR 30,274 30,298 31,466
JPY 174.93 175.25 182.32
GBP 35,042 35,137 35,971
AUD 16,712 16,772 17,217
CAD 18,698 18,758 19,268
CHF 32,298 32,398 33,153
SGD 20,130 20,193 20,833
CNY - 3,634 3,727
HKD 3,325 3,335 3,431
KRW 17.45 18.2 19.61
THB 772.12 781.66 835.63
NZD 15,044 15,184 15,598
SEK - 2,703 2,792
DKK - 4,045 4,178
NOK - 2,555 2,639
LAK - 0.93 1.29
MYR 5,845.06 - 6,582.24
TWD 778.83 - 941.26
SAR - 6,929.29 7,280.81
KWD - 84,150 89,319
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,240 26,242 26,562
EUR 30,069 30,190 31,297
GBP 34,813 34,953 35,918
HKD 3,316 3,329 3,433
CHF 32,070 32,199 33,078
JPY 173.98 174.68 181.90
AUD 16,632 16,699 17,227
SGD 20,143 20,224 20,756
THB 787 790 824
CAD 18,662 18,737 19,240
NZD 15,106 15,599
KRW 18.11 19.83
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26250 26250 26560
AUD 16626 16726 17294
CAD 18649 18749 19301
CHF 32246 32276 33162
CNY 0 3644.2 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4110 0
EUR 30333 30433 31211
GBP 34943 34993 36114
HKD 0 3365 0
JPY 174.44 175.44 182
KHR 0 6.347 0
KRW 0 18.6 0
LAK 0 1.161 0
MYR 0 6395 0
NOK 0 2570 0
NZD 0 15172 0
PHP 0 430 0
SEK 0 2740 0
SGD 20119 20249 20977
THB 0 753.8 0
TWD 0 875 0
XAU 12200000 12200000 12650000
XBJ 10600000 10600000 12650000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,230 26,280 26,535
USD20 26,230 26,280 26,535
USD1 26,230 26,280 26,535
AUD 16,659 16,759 17,880
EUR 30,308 30,308 31,634
CAD 18,574 18,674 19,994
SGD 20,175 20,325 20,798
JPY 174.61 176.11 180.79
GBP 34,981 35,131 35,919
XAU 12,438,000 0 12,542,000
CNY 0 3,525 0
THB 0 788 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 22/08/2025 11:35