Thứ năm 23/03/2023 20:56 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 27°C
Ninh Bình 26°C
Quảng Ninh 24°C
Thừa Thiên Huế 29°C
Đà Nẵng 26°C
TP Hồ Chí Minh 28°C
VNI: 1,045.10 - 4.56 (0.44%)
KL: 431,450,931 (CP) GT: 7,789,102 (tỷ)
161 100 155 Đóng cửa
VN30: 1,046.60 - 3.46 (0.33%)
KL: 112,085,300 (CP) GT: 2,796,407 (tỷ)
17 5 8 Đóng cửa
HNX: 203.32 - -0.64 (-0.31%)
KL: 52,161,066 (CP) GT: 674,501 (tỷ)
67 235 71 Đóng cửa
HN30: 360.01 - 0.57 (0.16%)
KL: 31,983,100 (CP) GT: 498,964 (tỷ)
9 9 4 Đóng cửa
UPCOM: 76.17 - 0.26 (0.34%)
KL: 18,211,464 (CP) GT: 186,852 (tỷ)
140 744 124 Đóng cửa
Lấy ổn định chính sách để bù đắp cho những bất ổn trên thế giới
Diễn biến chứng khoán, lãi suất, tỷ giá, giá vàng tuần từ 13/3-17/3/2023
Thay đổi diện mạo hạ tầng giao thông, tạo động lực phát triển
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Ưu tiên xuất nhập khẩu chính ngạch
Hai doanh nghiệp bị xử phạt do vi phạm công bố thông tin
Cục Thuế Bắc Giang đối thoại, hỗ trợ người nộp thuế
Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng và một phần huyện Lâm Hà sẽ sáp nhập vào TP. Đà Lạt
TP. Hồ Chí Minh: Chủ đầu tư Dự án Riverside Apartment giao nhà nhưng “quên” giao tiện ích?
Dự án cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu dự kiến khởi công ngày 30/4
Trái phiếu AT1 là gì và vì sao 17 tỷ USD trái phiếu Credit Suisse bị xóa sổ?
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 66,600 ▲150K 67,350 ▲200K
AVPL/SJC HCM 66,600 ▲100K 67,200 ▲100K
AVPL/SJC ĐN 66,600 ▲150K 67,350 ▲200K
Nguyên liệu 9999 - HN 54,800 ▲550K 55,050 ▲500K
Nguyên liệu 999 - HN 54,750 ▲550K 55,000 ▲500K
AVPL/SJC Cần Thơ 66,600 ▲150K 67,350 ▲200K
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 54.850 ▲350K 55.950 ▲350K
TPHCM - SJC 66.600 ▲100K 67.250 ▲100K
TPHCM - Hà Nội PNJ 54.850 ▲350K
Hà Nội - 66.600 67.250 ▲100K 23/03/2023 15:46:21 ▲1K
Hà Nội - Đà Nẵng PNJ 54.850 ▲350K
Đà Nẵng - 66.600 67.250 ▲100K 23/03/2023 15:46:21 ▲1K
Đà Nẵng - Miền Tây PNJ 54.850 ▲350K
Cần Thơ - 66.650 67.250 ▲100K 23/03/2023 15:46:30 ▲1K
Cần Thơ - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 54.850 ▲350K
Giá vàng nữ trang - 54.700 55.500 ▲400K 23/03/2023 15:46:21 ▲1K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 40.380 ▲300K 41.780 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 31.220 ▲240K 32.620 ▲240K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 21.840 ▲170K 23.240 ▲170K
AJC Giá mua Giá bán
Đồng vàng 99.99 5,485 ▲45K 5,585 ▲45K
Vàng TT, 3A, NT Nghệ An 5,485 ▲60K 5,585 ▲60K
Vàng trang sức 99.99 5,420 ▲45K 5,545 ▲45K
Vàng trang sức 99.9 5,410 ▲45K 5,535 ▲45K
Vàng NL 99.99 5,425 ▲45K
Vàng miếng SJC Thái Bình 6,660 ▲30K 6,740 ▲30K
Vàng miếng SJC Nghệ An 6,630 ▲20K 6,730 ▲20K
Vàng miếng SJC Hà Nội 6,660 ▲10K 6,730 ▲15K
Vàng NT, TT, 3A Hà Nội 5,485 ▲45K 5,585 ▲45K
Vàng NT, TT Thái Bình 5,490 ▲70K 5,590 ▲70K
SJC Giá mua Giá bán
SJC 1L, 10L 66,550 ▲100K 67,250 ▲100K
SJC 5c 66,550 ▲100K 67,270 ▲100K
SJC 2c, 1C, 5 phân 66,550 ▲100K 67,280 ▲100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 54,900 ▲400K 55,900 ▲400K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ 54,900 ▲400K 56,000 ▲400K
Nữ Trang 99.99% 54,750 ▲450K 55,500 ▲400K
Nữ Trang 99% 53,650 ▲396K 54,950 ▲396K
Nữ Trang 68% 35,894 ▲272K 37,894 ▲272K
Nữ Trang 41.7% 21,296 ▲167K 23,296 ▲167K
Cập nhật: 23/03/2023 20:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,429.97 15,585.82 16,087.88
CAD 16,750.79 16,919.99 17,465.02
CHF 25,045.58 25,298.56 26,113.49
CNY 3,374.05 3,408.13 3,518.44
DKK - 3,384.02 3,514.06
EUR 25,009.87 25,262.50 26,410.24
GBP 28,229.12 28,514.26 29,432.78
HKD 2,917.89 2,947.37 3,042.31
INR - 285.28 296.73
JPY 174.87 176.63 185.12
KRW 15.89 17.65 19.36
KWD - 76,654.02 79,728.68
MYR - 5,265.58 5,381.10
NOK - 2,221.39 2,316.00
RUB - 290.75 321.91
SAR - 6,238.85 6,489.10
SEK - 2,251.13 2,347.00
SGD 17,277.76 17,452.29 18,014.46
THB 608.75 676.39 702.38
USD 23,300.00 23,330.00 23,670.00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,471 15,491 16,191
CAD 16,904 16,914 17,614
CHF 25,130 25,150 26,100
CNY - 3,371 3,511
DKK - 3,345 3,515
EUR #24,721 24,731 26,021
GBP 28,389 28,399 29,569
HKD 2,863 2,873 3,068
JPY 174.83 174.98 184.53
KRW 16.13 16.33 20.13
LAK - 0.69 1.64
NOK - 2,188 2,308
NZD 14,493 14,503 15,083
SEK - 2,205 2,340
SGD 17,159 17,169 17,969
THB 636.11 676.11 704.11
USD #23,275 23,285 23,705
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 23,370 23,370 23,670
USD(1-2-5) 23,150 - -
USD(10-20) 23,323 - -
GBP 28,368 28,540 29,622
HKD 2,933 2,954 3,040
CHF 25,151 25,302 26,109
JPY 175.69 176.75 185.08
THB 652.96 659.56 720.37
AUD 15,506 15,600 16,084
CAD 16,845 16,946 17,477
SGD 17,387 17,492 18,000
SEK - 2,261 2,337
LAK - 1.06 1.48
DKK - 3,394 3,507
NOK - 2,228 2,304
CNY - 3,392 3,505
RUB - 276 355
NZD 14,517 14,605 14,958
KRW 16.45 - 19.28
EUR 25,209 25,278 26,419
TWD 701.29 - 796.84
MYR 4,978.47 - 5,470.68
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 23,300.00 23,330.00 23,660.00
EUR 25,219.00 25,270.00 26,372.00
GBP 28,453.00 28,625.00 29,373.00
HKD 2,934.00 2,946.00 3,044.00
CHF 25,215.00 25,316.00 26,087.00
JPY 176.96 177.17 184.69
AUD 15,503.00 15,565.00 16,181.00
SGD 17,441.00 17,511.00 17,966.00
THB 667.00 670.00 711.00
CAD 16,916.00 16,984.00 17,420.00
NZD 0.00 14,520.00 15,050.00
KRW 0.00 17.56 20.25
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
JPY 177,5 182,05
GBP 28.775 29.138
CHF 25.474 25.841
CAD 17.023 17.380
AUD 15.643 15.999
EUR 25.427 25.834
USD 23.355 23.630
Cập nhật: 23/03/2023 20:30
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 4,90 4,90 5,40 5,80 5,80 7,20 7,20
BIDV 0,10 - - - 4,90 4,90 5,40 5,80 5,90 7,20 7,20
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 4,90 4,90 5,40 5,80 5,80 7,20 7,20
Cake by VPBank 1,00 - - - 6,00 - 6,00 8,90 - 9,00 9,00
ACB - 1,00 1,00 1,00 5,50 5,60 5,70 6,70 6,90 7,10 7,80
Sacombank - - - - 5,50 5,60 5,70 7,50 7,70 7,90 8,30
Techcombank 0,30 - - - 5,90 5,90 5,90 7,70 7,70 7,70 7,70
LienVietPostBank - 0,10 0,10 0,10 6,00 6,00 6,00 7,60 7,60 8,00 8,50
DongA Bank 1,00 1,00 1,00 1,00 6,00 6,00 6,00 8,55 8,60 8,65 9,20
Agribank 0,50 - - - 4,90 4,90 5,40 5,80 5,80 7,20 7,20
Eximbank 0,20 1,00 1,00 1,00 5,60 5,70 5,80 6,30 6,60 7,10 7,50