Thứ sáu 19/12/2025 15:26 | Hotline: 0362656889 | Email: [email protected]
Thời tiết: Hà Nội 26°C
Ninh Bình 26°C
Quảng Ninh 23°C
Thừa Thiên Huế 24°C
Đà Nẵng 24°C
TP Hồ Chí Minh 32°C
VNI: 1,704.31 - 27.33 (1.63%)
KL: 776,738,534 (CP) GT: 24,140 (tỷ)
162 59 154 Đóng cửa
VN30: 1,933.28 - 29.81 (1.57%)
KL: 368,403,005 (CP) GT: 14,858 (tỷ)
23 1 6 Đóng cửa
HNX: 253.97 - 0.74 (0.29%)
KL: 77,304,827 (CP) GT: 1,399 (tỷ)
79 58 66 Đóng cửa
HNX30: 547.99 - 3.69 (0.68%)
KL: 41,994,515 (CP) GT: 964 (tỷ)
10 7 13 Đóng cửa
UPCOM: 119.41 - 0.66 (0.56%)
KL: 53,182,621 (CP) GT: 677 (tỷ)
146 125 125 Đóng cửa
Chuẩn bị khởi công, khánh thành 234 công trình, dự án
Quảng Ninh phấn đấu GRDP đạt trên 12,5% trong năm 2026
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Khánh thành Bệnh viện Bạch Mai và Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức Cơ sở 2
Chương trình WAVES thúc đẩy tiếp cận tài chính doanh nghiệp nữ, dư nợ hỗ trợ gần 250 triệu USD
Xuất nhập khẩu giữ đà tăng, động lực đến từ thị trường Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU
Cổ phiếu KLB được chấp thuận niêm yết trên HOSE
Giá vàng hôm nay (18/12): Thế giới và trong nước bật tăng mạnh
Tỷ giá USD hôm nay (18/12): Giá USD "chợ đen" tiếp đà giảm
Ngày 19/12: Giá heo hơi tiếp tục tăng mạnh trên diện rộng
Tỷ giá USD hôm nay (17/12): Giá “chợ đen” quay đầu giảm
Tỷ giá USD hôm nay (19/12): Thế giới tăng, "chợ đen" giảm mạnh ở cả chiều mua và bán
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 151,000 154,000
Hà Nội - PNJ 151,000 154,000
Đà Nẵng - PNJ 151,000 154,000
Miền Tây - PNJ 151,000 154,000
Tây Nguyên - PNJ 151,000 154,000
Đông Nam Bộ - PNJ 151,000 154,000
AJC Giá mua Giá bán
Miếng SJC Hà Nội 15,440 15,640
Miếng SJC Nghệ An 15,440 15,640
Miếng SJC Thái Bình 15,440 15,640
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 15,180 15,480
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 15,180 15,480
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 15,180 15,480
NL 99.99 14,250
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,250
Trang sức 99.9 14,770 15,370
Trang sức 99.99 14,780 15,380
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,544 1,564
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,544 15,642
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,544 15,643
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,503 1,533
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,503 1,534
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,483 1,518
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 144,797 150,297
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 105,511 114,011
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 94,884 103,384
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 84,257 92,757
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 80,158 88,658
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 54,957 63,457
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,544 1,564
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,544 1,564
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,544 1,564
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,544 1,564
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,544 1,564
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,544 1,564
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,544 1,564
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,544 1,564
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,544 1,564
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,544 1,564
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,544 1,564
Cập nhật: 19/12/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16853 17123 17697
CAD 18549 18826 19440
CHF 32429 32812 33462
CNY 0 3470 3830
EUR 30188 30462 31488
GBP 34399 34790 35724
HKD 0 3251 3452
JPY 161 165 172
KRW 0 16 18
NZD 0 14844 15428
SGD 19829 20111 20632
THB 752 815 869
USD (1,2) 26047 0 0
USD (5,10,20) 26088 0 0
USD (50,100) 26117 26136 26405
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,130 26,130 26,405
USD(1-2-5) 25,085 - -
USD(10-20) 25,085 - -
EUR 30,389 30,413 31,631
JPY 165.15 165.45 172.72
GBP 34,755 34,849 35,742
AUD 17,115 17,177 17,665
CAD 18,753 18,813 19,389
CHF 32,749 32,851 33,610
SGD 19,973 20,035 20,700
CNY - 3,686 3,791
HKD 3,327 3,337 3,427
KRW 16.46 17.17 18.47
THB 799.82 809.7 863.41
NZD 14,848 14,986 15,367
SEK - 2,787 2,874
DKK - 4,063 4,190
NOK - 2,546 2,628
LAK - 0.93 1.29
MYR 6,039.08 - 6,788.09
TWD 754.07 - 909.8
SAR - 6,908.86 7,247.9
KWD - 83,562 88,547
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,120 26,125 26,405
EUR 30,277 30,399 31,544
GBP 34,595 34,734 35,714
HKD 3,314 3,327 3,439
CHF 32,548 32,679 33,604
JPY 165.06 165.72 172.94
AUD 17,078 17,147 17,709
SGD 20,052 20,133 20,701
THB 815 818 857
CAD 18,758 18,833 19,412
NZD 14,960 15,483
KRW 17.12 18.72
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26130 26130 26405
AUD 17068 17168 18098
CAD 18759 18859 19871
CHF 32732 32762 34352
CNY 0 3702.8 0
CZK 0 1220 0
DKK 0 4125 0
EUR 30416 30446 32172
GBP 34723 34773 36536
HKD 0 3390 0
JPY 165.49 165.99 176.5
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6640 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 15009 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2820 0
SGD 20027 20157 20880
THB 0 782.5 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 15440000 15440000 15640000
SBJ 13000000 13000000 15640000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,150 26,200 26,405
USD20 26,150 26,200 26,405
USD1 23,891 26,200 26,405
AUD 17,113 17,213 18,332
EUR 30,563 30,563 32,250
CAD 18,704 18,804 20,124
SGD 20,098 20,248 21,376
JPY 165.99 167.49 172.13
GBP 34,819 34,969 35,759
XAU 15,438,000 0 15,642,000
CNY 0 3,587 0
THB 0 819 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 19/12/2025 15:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80