Thứ sáu 26/04/2024 12:58 | Hotline: 0965 199 586 | Email: [email protected]
Thời tiết: Hà Nội 34°C
Ninh Bình 39°C
Quảng Ninh 35°C
Thừa Thiên Huế 41°C
TP Hồ Chí Minh 36°C
Đà Nẵng 40°C
VNI: 1,208.61 - 3.64 (0.30%)
KL: 298,934,805 (CP) GT: 7,704 (tỷ)
188 83 222 Đóng cửa
VN30: 1,237.07 - 3.35 (0.27%)
KL: 103,428,105 (CP) GT: 3,269 (tỷ)
14 4 12 Đóng cửa
HNX: 226.97 - -0.6 (-0.27%)
KL: 32,015,700 (CP) GT: 604 (tỷ)
64 55 75 Tạm nghỉ
HNX30: 485.27 - -2.5 (-0.51%)
KL: 18,641,900 (CP) GT: 448 (tỷ)
8 7 15 Đóng cửa
UPCOM: 88.74 - 0.41 (0.47%)
KL: 20,065,060 (CP) GT: 238 (tỷ)
134 122 101 Tạm nghỉ
Chính sách thu hút đầu tư ngày càng hoàn thiện, thông thoáng
Bình Định: Phát triển cụm công nghiệp do doanh nghiệp làm chủ đầu tư còn nhiều khó khăn
Các tỉnh Tây Nguyên gồng mình chống hạn
Australia - Việt Nam hợp tác phát triển ngành khai khoáng xanh và bền vững hơn
Hoạt động của ADB đạt 23,6 tỷ USD trong năm 2023, với mức tài trợ khí hậu kỷ lục
Cân nhắc bài toán tỷ giá để duy trì mục tiêu tăng trưởng 6% trong năm 2024
Hoàn thiện chính sách về quản lý tài sản ảo là yêu cầu cấp bách với nền kinh tế Việt Nam
Thị trường vật liệu xây dựng kỳ vọng “sáng” hơn nhờ đầu tư công
Gỡ nút thắt tín dụng khu vực kinh tế tập thể
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Xuất khẩu cá ngừ khó đạt mốc tỷ đô
FPT Retail: Lợi nhuận quý I dương trở lại nhờ FPT Long Châu
Lãnh đạo Đảng, Nhà nước vào Lăng viếng Chủ tịch Hồ Chí Minh nhân 49 năm thống nhất đất nước
Giá vàng hôm nay (24/4): Đà giảm chưa dừng
Giá vàng hôm nay (25/4): Trong nước quay đầu tăng sốc
Giá vàng, giá vé máy bay tăng, lãnh đạo các bộ nói gì?
Ngày 26/4: Giá cà phê tiếp đà tăng, hồ tiêu và cao su giảm
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 82,300 ▲500K 84,500 ▲500K
AVPL/SJC HCM 82,300 ▲500K 84,500 ▲500K
AVPL/SJC ĐN 82,300 ▲500K 84,500 ▲500K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,650 ▲400K 74,600 ▲400K
Nguyên liệu 999 - HN 73,550 ▲400K 74,500 ▲400K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,300 ▲500K 84,500 ▲500K
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 73.300 ▲300K 75.100 ▲300K
TPHCM - SJC 82.600 ▲300K 84.800 ▲500K
Hà Nội - PNJ 73.300 ▲300K 75.100 ▲300K
Hà Nội - SJC 82.600 ▲300K 84.800 ▲500K
Đà Nẵng - PNJ 73.300 ▲300K 75.100 ▲300K
Đà Nẵng - SJC 82.600 ▲300K 84.800 ▲500K
Miền Tây - PNJ 73.300 ▲300K 75.100 ▲300K
Miền Tây - SJC 82.800 ▲800K 85.000 ▲700K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.300 ▲300K 75.100 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.600 ▲300K 84.800 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.300 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.600 ▲300K 84.800 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.300 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.250 ▲350K 74.050 ▲350K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.290 ▲260K 55.690 ▲260K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.070 ▲200K 43.470 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.560 ▲150K 30.960 ▲150K
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 7,335 ▲30K 7,540 ▲30K
Trang sức 99.9 7,325 ▲30K 7,530 ▲30K
NL 99.99 7,330 ▲30K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,310 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,400 ▲30K 7,570 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,400 ▲30K 7,570 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,400 ▲30K 7,570 ▲30K
Miếng SJC Thái Bình 8,280 ▲50K 8,480 ▲50K
Miếng SJC Nghệ An 8,280 ▲50K 8,480 ▲50K
Miếng SJC Hà Nội 8,280 ▲50K 8,480 ▲50K
SJC Giá mua Giá bán
SJC 1L, 10L, 1KG 82,800 ▲800K 85,000 ▲700K
SJC 5c 82,800 ▲800K 85,020 ▲700K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,800 ▲800K 85,030 ▲700K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,350 ▲250K 75,050 ▲250K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,350 ▲250K 75,150 ▲250K
Nữ Trang 99.99% 73,150 ▲250K 74,250 ▲250K
Nữ Trang 99% 71,515 ▲248K 73,515 ▲248K
Nữ Trang 68% 48,145 ▲170K 50,645 ▲170K
Nữ Trang 41.7% 28,615 ▲104K 31,115 ▲104K
Cập nhật: 26/04/2024 12:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,112.17 16,274.92 16,797.08
CAD 18,090.44 18,273.17 18,859.45
CHF 27,072.22 27,345.68 28,223.04
CNY 3,429.67 3,464.31 3,576.00
DKK - 3,579.44 3,716.52
EUR 26,496.28 26,763.92 27,949.19
GBP 30,880.63 31,192.55 32,193.34
HKD 3,156.04 3,187.92 3,290.20
INR - 303.48 315.61
JPY 157.98 159.58 167.21
KRW 15.95 17.72 19.33
KWD - 82,209.56 85,496.44
MYR - 5,249.99 5,364.51
NOK - 2,265.53 2,361.72
RUB - 261.73 289.74
SAR - 6,740.29 7,009.77
SEK - 2,281.68 2,378.56
SGD 18,179.62 18,363.26 18,952.42
THB 605.24 672.49 698.24
USD 25,118.00 25,148.00 25,458.00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,274 16,374 16,824
CAD 18,299 18,399 18,949
CHF 27,290 27,395 28,195
CNY - 3,455 3,565
DKK - 3,592 3,722
EUR #26,695 26,730 27,990
GBP 31,269 31,319 32,279
HKD 3,160 3,175 3,310
JPY 158.97 158.97 166.92
KRW 16.59 17.39 20.19
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,269 2,349
NZD 14,836 14,886 15,403
SEK - 2,277 2,387
SGD 18,166 18,266 18,996
THB 630.72 675.06 698.72
USD #25,119 25,119 25,458
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25115 25115 25445
AUD 16316 16366 16868
CAD 18338 18388 18839
CHF 27474 27524 28086
CNY 0 3458.5 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26898 26948 27650
GBP 31401 31451 32111
HKD 0 3140 0
JPY 160.45 160.95 165.46
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0313 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14883 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18403 18453 19014
THB 0 643.1 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8420000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 26/04/2024 12:30
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,40 2,60 3,50 3,70 4,50 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,10 2,30 2,50 3,50 3,60 4,50 4,80
Techcombank 0,10 - - - 2,20 2,20 2,30 3,40 3,45 4,40 4,40
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 1,80 1,80 2,10 3,20 3,20 5,00 5,30
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,30 3,30 3,30 4,30 4,50 4,80 5,00
Agribank 0,20 - - - 1,60 1,60 1,90 3,00 3,00 4,70 4,70
Eximbank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,00 3,20 3,30 3,80 3,80 4,80 5,10