Thứ hai 21/04/2025 09:07 | Hotline: 0965 199 586 | Email: [email protected]
Thời tiết: Hà Nội 27°C
Ninh Bình 28°C
Quảng Ninh 29°C
Thừa Thiên Huế 31°C
TP Hồ Chí Minh 31°C
Đà Nẵng 30°C
VNI: 0.00 - 0 (0.00%)
KL: 145,300 (CP) GT: 4 (tỷ)
0 0 0 ATO
VN30: 0.00 - 0 (0.00%)
KL: 145,300 (CP) GT: 4 (tỷ)
0 0 0 ATO
HNX: 213.60 - 0.5 (0.24%)
KL: 2,303,700 (CP) GT: 32 (tỷ)
29 40 19 KL liên tục
HNX30: 424.72 - 2 (0.47%)
KL: 1,316,700 (CP) GT: 25 (tỷ)
0 0 0 KL liên tục
UPCOM: 91.56 - 0.27 (0.29%)
KL: 2,442,400 (CP) GT: 48 (tỷ)
64 38 33 KL liên tục
Hội nghị thượng đỉnh P4G thành công tốt đẹp
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Hàng trăm nhà kinh tế ký tuyên bố phản đối chính sách thuế quan của Mỹ
Thủ tướng lần thứ 8 tới dự án Cần Thơ - Cà Mau, chỉ đạo thông tuyến cao tốc Bắc - Nam tới cảng Hòn Khoai
Ngày 21/4: Giá dầu WTI và dầu Brent đồng loạt tăng mạnh
Ngày 21/4: Giá cà phê ở ngưỡng cao, hồ tiêu cao nhất 156.000 đồng/kg
Dự phòng rủi ro "gồng mình" gánh nợ xấu, sớm lấp khoảng trống sau Nghị quyết 42
Quản trị rủi ro hiệu quả: Trách nhiệm then chốt của hội đồng quản trị
Sát cánh đồng hành cùng doanh nghiệp vượt biến động thuế quan toàn cầu
Ngày 19/4: Giá cà phê và hồ tiêu đồng loạt giảm mạnh
Giá vàng hôm nay (19/4): Vàng miếng SJC tiếp tục tăng lên đỉnh cao mới
Thị trường tiền tệ tuần 14-18/4: Tỷ giá USD chợ đen dậy sóng, vàng tăng dựng đứng
Ngày 20/4: Giá cà phê gần 130.000 đồng/kg, hồ tiêu ở mức cao
Giá vàng hôm nay (21/4): Vàng tiếp tục được giới đầu tư xem là nơi trú ẩn an toàn
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 115,000 ▲3000K 117,000 ▲3000K
AVPL/SJC HCM 115,000 ▲3000K 117,000 ▲3000K
AVPL/SJC ĐN 115,000 ▲3000K 117,000 ▲3000K
Nguyên liệu 9999 - HN 11,230 ▲300K 11,510 ▲250K
Nguyên liệu 999 - HN 11,220 ▲300K 11,500 ▲250K
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 112.000 ▲2500K 115.600 ▲2100K
TPHCM - SJC 115.000 ▲3000K 117.000 ▲3000K
Hà Nội - PNJ 112.000 ▲2500K 115.600 ▲2100K
Hà Nội - SJC 115.000 ▲3000K 117.000 ▲3000K
Đà Nẵng - PNJ 112.000 ▲2500K 115.600 ▲2100K
Đà Nẵng - SJC 115.000 ▲3000K 117.000 ▲3000K
Miền Tây - PNJ 112.000 ▲2500K 115.600 ▲2100K
Miền Tây - SJC 115.000 ▲3000K 117.000 ▲3000K
Giá vàng nữ trang - PNJ 112.000 ▲2500K 115.600 ▲2100K
Giá vàng nữ trang - SJC 115.000 ▲3000K 117.000 ▲3000K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 112.000 ▲2500K
Giá vàng nữ trang - SJC 115.000 ▲3000K 117.000 ▲3000K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 112.000 ▲2500K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 112.000 ▲2500K 115.600 ▲2100K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 112.000 ▲2500K 115.600 ▲2100K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 112.000 ▲2500K 114.500 ▲2500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 111.890 ▲2500K 114.390 ▲2500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 111.180 ▲2480K 113.680 ▲2480K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 110.960 ▲2480K 113.460 ▲2480K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 78.530 ▲1880K 86.030 ▲1880K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 59.630 ▲1460K 67.130 ▲1460K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 40.280 ▲1040K 47.780 ▲1040K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 102.480 ▲2290K 104.980 ▲2290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 62.500 ▲1530K 70.000 ▲1530K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 67.080 ▲1630K 74.580 ▲1630K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 70.510 ▲1700K 78.010 ▲1700K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.590 ▲940K 43.090 ▲940K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.440 ▲830K 37.940 ▲830K
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 10,970 ▲150K 11,590 ▲250K
Trang sức 99.9 10,960 ▲150K 11,580 ▲250K
NL 99.99 10,970 ▲150K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,970 ▲150K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,200 ▲150K 11,600 ▲250K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,200 ▲150K 11,600 ▲250K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,200 ▲150K 11,600 ▲250K
Miếng SJC Thái Bình 11,500 ▲300K 11,700 ▲300K
Miếng SJC Nghệ An 11,500 ▲300K 11,700 ▲300K
Miếng SJC Hà Nội 11,500 ▲300K 11,700 ▲300K
Cập nhật: 21/04/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16029 16295 16878
CAD 18213 18489 19113
CHF 31282 31661 32324
CNY 0 3358 3600
EUR 29096 29365 30401
GBP 33781 34170 35118
HKD 0 3207 3410
JPY 176 181 187
KRW 0 0 18
NZD 0 15141 15734
SGD 19298 19577 20106
THB 696 759 813
USD (1,2) 25645 0 0
USD (5,10,20) 25683 0 0
USD (50,100) 25711 25745 26090
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,740 25,740 26,100
USD(1-2-5) 24,710 - -
USD(10-20) 24,710 - -
GBP 34,159 34,251 35,174
HKD 3,280 3,290 3,390
CHF 31,458 31,556 32,448
JPY 180.03 180.35 188.4
THB 744.61 753.81 806.54
AUD 16,328 16,387 16,833
CAD 18,504 18,563 19,069
SGD 19,512 19,572 20,182
SEK - 2,664 2,758
LAK - 0.91 1.27
DKK - 3,916 4,052
NOK - 2,437 2,523
CNY - 3,513 3,609
RUB - - -
NZD 15,121 15,262 15,711
KRW 16.94 17.67 18.99
EUR 29,281 29,304 30,552
TWD 718.69 - 870.07
MYR 5,510.76 - 6,215.14
SAR - 6,791.69 7,149.51
KWD - 82,291 87,501
XAU - - -
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,750 25,770 26,110
EUR 29,195 29,312 30,404
GBP 34,010 34,147 35,119
HKD 3,277 3,290 3,396
CHF 31,399 31,525 32,441
JPY 179.46 18,018 187.72
AUD 16,241 16,306 16,834
SGD 19,515 19,593 20,127
THB 761 764 798
CAD 18,438 18,512 19,030
NZD 15,212 15,721
KRW 17.45 19.24
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25765 25765 26125
AUD 16234 16334 16904
CAD 18426 18526 19086
CHF 31540 31570 32460
CNY 0 3518.6 0
CZK 0 1080 0
DKK 0 3810 0
EUR 29291 29391 30271
GBP 34103 34153 35271
HKD 0 3320 0
JPY 180.43 180.93 187.46
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.4 0
LAK 0 1.141 0
MYR 0 6000 0
NOK 0 2490 0
NZD 0 15268 0
PHP 0 422 0
SEK 0 2633 0
SGD 19472 19602 20334
THB 0 725.1 0
TWD 0 770 0
XAU 11200000 11200000 11700000
XBJ 11200000 11200000 11700000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,740 25,790 26,110
USD20 25,740 25,790 26,110
USD1 25,740 25,790 26,110
AUD 16,262 16,412 17,480
EUR 29,424 29,574 30,760
CAD 18,354 18,454 19,773
SGD 19,539 19,689 20,160
JPY 180.67 182.17 186.86
GBP 34,187 34,337 35,239
XAU 11,498,000 0 11,702,000
CNY 0 3,399 0
THB 0 762 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 21/04/2025 09:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80