Thứ ba 01/07/2025 11:12 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 30°C
Ninh Bình 29°C
Quảng Ninh 28°C
Thừa Thiên Huế 31°C
TP Hồ Chí Minh 33°C
Đà Nẵng 31°C
VNI: 1,374.73 - -1.34 (-0.10%)
KL: 362,456,727 (CP) GT: 9,803 (tỷ)
101 51 195 KL liên tục
VN30: 1,473.67 - -3.89 (-0.26%)
KL: 143,440,289 (CP) GT: 5,204 (tỷ)
9 5 16 KL liên tục
HNX: 228.10 - -1.12 (-0.49%)
KL: 33,569,145 (CP) GT: 601 (tỷ)
46 58 74 KL liên tục
HNX30: 470.15 - -2.03 (-0.43%)
KL: 18,122,568 (CP) GT: 418 (tỷ)
6 4 20 KL liên tục
UPCOM: 100.77 - -0.07 (-0.07%)
KL: 14,361,557 (CP) GT: 203 (tỷ)
87 101 95 KL liên tục
Thúc đẩy xuất khẩu thông qua chính sách ngân hàng
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Giá gas bán lẻ trong nước tháng 7 tiếp tục giảm
Thị trường hàng hóa: Nhiều mặt hàng đồng loạt giảm giá
Bộ trưởng Bộ Tài chính Nguyễn Văn Thắng gắn biển Công trình chào mừng Kỷ niệm 80 năm Ngày Truyền thống ngành Tài chính Việt Nam
Nhà sáng lập Ecopark ra mắt Đảo Châu Âu - Biểu tượng Wellness Island đầu tiên tại Nghệ An
Bộ trưởng Nguyễn Văn Thắng dâng hương, tưởng niệm Liệt sĩ Phạm Văn Khang và đồng đội tại Tuyên Quang
Ngày 1/7: Giá tiêu lấy lại đà tăng cao, cà phê tiếp đà leo dốc
Giá vàng hôm nay (30/6): Giá vàng tiếp tục giảm
Hệ thống thuế: Sắp xếp phù hợp theo mô hình chính quyền địa phương 2 cấp
Tỷ giá USD hôm nay (1/7): Thế giới tiếp đà giảm, “chợ đen” tăng cả 2 chiều mua - bán
Ngày 30/6: Giá cà phê ở mức 94.100 đồng/kg, hồ tiêu neo ngưỡng cao
Ngày 1/7: Giá heo hơi tiếp đà lao dốc
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 118,300 ▲800K 120,300 ▲800K
AVPL/SJC HCM 118,300 ▲800K 120,300 ▲800K
AVPL/SJC ĐN 118,300 ▲800K 120,300 ▲800K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,900 ▲70K 11,200 ▲70K
Nguyên liệu 999 - HN 10,890 ▲70K 11,190 ▲70K
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 114.200 ▲400K 116.600 ▲300K
TPHCM - SJC 118.300 ▲800K 120.300 ▲800K
Hà Nội - PNJ 114.200 ▲400K 116.600 ▲300K
Hà Nội - SJC 118.300 ▲800K 120.300 ▲800K
Đà Nẵng - PNJ 114.200 ▲400K 116.600 ▲300K
Đà Nẵng - SJC 118.300 ▲800K 120.300 ▲800K
Miền Tây - PNJ 114.200 ▲400K 116.600 ▲300K
Miền Tây - SJC 118.300 ▲800K 120.300 ▲800K
Giá vàng nữ trang - PNJ 114.200 ▲400K 116.600 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 118.300 ▲800K 120.300 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 114.200 ▲400K
Giá vàng nữ trang - SJC 118.300 ▲800K 120.300 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 114.200 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 114.200 ▲400K 116.600 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 114.200 ▲400K 116.600 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 113.300 ▲300K 115.800 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 113.180 ▲290K 115.680 ▲290K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 112.470 ▲290K 114.970 ▲290K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 112.240 ▲290K 114.740 ▲290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 79.500 ▲220K 87.000 ▲220K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.390 ▲170K 67.890 ▲170K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 40.820 ▲120K 48.320 ▲120K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 103.670 ▲270K 106.170 ▲270K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 63.290 ▲180K 70.790 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 67.920 ▲190K 75.420 ▲190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 71.390 ▲200K 78.890 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 36.080 ▲120K 43.580 ▲120K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.860 ▲90K 38.360 ▲90K
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 11,190 ▲50K 11,640 ▲50K
Trang sức 99.9 11,180 ▲50K 11,630 ▲50K
NL 99.99 10,845 ▲50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,845 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,400 ▲50K 11,700 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,400 ▲50K 11,700 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,400 ▲50K 11,700 ▲50K
Miếng SJC Thái Bình 11,830 ▲80K 12,030 ▲80K
Miếng SJC Nghệ An 11,830 ▲80K 12,030 ▲80K
Miếng SJC Hà Nội 11,830 ▲80K 12,030 ▲80K
Cập nhật: 01/07/2025 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16632 16901 17478
CAD 18666 18944 19563
CHF 32336 32719 33357
CNY 0 3570 3690
EUR 30177 30451 31483
GBP 35103 35497 36429
HKD 0 3199 3401
JPY 174 179 185
KRW 0 18 20
NZD 0 15591 16183
SGD 20004 20287 20811
THB 720 784 837
USD (1,2) 25878 0 0
USD (5,10,20) 25918 0 0
USD (50,100) 25946 25980 26310
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,957 25,957 26,307
USD(1-2-5) 24,919 - -
USD(10-20) 24,919 - -
GBP 35,488 35,585 36,468
HKD 3,271 3,280 3,378
CHF 32,616 32,718 33,511
JPY 178.49 178.81 186.33
THB 768.24 777.73 831.74
AUD 16,904 16,965 17,429
CAD 18,894 18,955 19,505
SGD 20,162 20,225 20,898
SEK - 2,719 2,812
LAK - 0.92 1.28
DKK - 4,062 4,200
NOK - 2,550 2,637
CNY - 3,601 3,697
RUB - - -
NZD 15,569 15,713 16,162
KRW 17.84 18.61 20.08
EUR 30,389 30,413 31,641
TWD 809.05 - 978.38
MYR 5,830.25 - 6,569.36
SAR - 6,852.24 7,209.48
KWD - 83,229 88,570
XAU - - -
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,930 25,940 26,280
EUR 30,194 30,315 31,443
GBP 35,244 35,386 36,383
HKD 3,261 3,274 3,379
CHF 32,360 32,490 33,435
JPY 177.75 178.46 185.92
AUD 16,822 16,890 17,426
SGD 20,198 20,279 20,835
THB 783 786 822
CAD 18,847 18,923 19,455
NZD 15,652 16,162
KRW 18.53 20.38
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25950 25950 26300
AUD 16812 16912 17475
CAD 18843 18943 19499
CHF 32580 32610 33484
CNY 0 3613.2 0
CZK 0 1170 0
DKK 0 4060 0
EUR 30452 30552 31330
GBP 35397 35447 36558
HKD 0 3330 0
JPY 178.36 179.36 185.93
KHR 0 6.267 0
KRW 0 18.8 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6335 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 15705 0
PHP 0 430 0
SEK 0 2730 0
SGD 20166 20296 21027
THB 0 749.7 0
TWD 0 880 0
XAU 11600000 11600000 12100000
XBJ 10200000 10200000 12100000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,950 26,000 26,270
USD20 25,950 26,000 26,270
USD1 25,950 26,000 26,270
AUD 16,856 17,006 18,077
EUR 30,498 30,648 31,830
CAD 18,788 18,888 20,212
SGD 20,233 20,383 20,861
JPY 178.73 180.23 184.93
GBP 35,486 35,636 36,434
XAU 11,828,000 0 12,032,000
CNY 0 3,497 0
THB 0 785 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 01/07/2025 11:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80