Thứ năm 16/01/2025 00:54 | Hotline: 0965 199 586 | Email: [email protected]
Thời tiết: Hà Nội 18°C
Ninh Bình 18°C
Quảng Ninh 17°C
Thừa Thiên Huế 19°C
TP Hồ Chí Minh 28°C
Đà Nẵng 20°C
VNI: 1,236.18 - 7.11 (0.58%)
KL: 466,696,448 (CP) GT: 10,391 (tỷ)
287 59 127 Đóng cửa
VN30: 1,297.64 - 8.41 (0.65%)
KL: 142,420,555 (CP) GT: 4,390 (tỷ)
24 1 5 Đóng cửa
HNX: 219.55 - 1.28 (0.58%)
KL: 62,320,934 (CP) GT: 881 (tỷ)
93 50 56 Đóng cửa
HNX30: 452.45 - 4.37 (0.98%)
KL: 24,978,700 (CP) GT: 458 (tỷ)
0 0 0 Đóng cửa
UPCOM: 92.27 - 0.16 (0.17%)
KL: 27,272,001 (CP) GT: 388 (tỷ)
163 94 89 Đóng cửa
Sản phẩm thủy sản Việt Nam dần khẳng định vị thế trên trường quốc tế
Công nghiệp là động lực chính giúp GDP tăng trên 7%
Đa dạng hoạt động xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường xuất khẩu
Thị trường trái phiếu doanh nghiệp vẫn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ
Việt Nam là ngôi sao sáng trong các điểm đến đầu tư
Kiên Giang: Kinh tế năm 2024 tạo động lực cho năm 2025 “bứt  phá”
Gỡ “điểm nghẽn” để khu vực Đông Nam Bộ tăng trưởng hai con số trong năm 2025
Đắk Lắk: Tăng cường giám sát, đánh giá đầu tư trên địa bàn
TP. Hồ Chí Minh: Khoảng 23.000 tỷ đồng phục vụ thị trường tết
TP. Hồ Chí Minh: Huy động vốn cho đầu tư phát triển từ cơ chế đặc thù
Mục tiêu tăng trưởng 2025: Làm mới động lực cũ, mở rộng động lực mới
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Tổng Bí thư Tô Lâm điện đàm với Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Trung Quốc Tập Cận Bình
Khách hàng cá nhân hưởng lãi vay ưu đãi từ BAC A BANK dịp đầu năm 2025
Chứng khoán phái sinh ngày 15/1: Các hợp đồng tương lai hồi phục tăng điểm, thanh khoản cải thiện
Tỷ giá hôm nay (14/1): Đồng USD tiếp đà giảm trên thị trường “chợ đen”
Tỷ giá hôm nay (15/1): Đồng USD thế giới lao dốc, “chợ đen” giảm nhẹ ở chiều bán ra
Tỷ giá hôm nay (13/1): Đồng USD thế giới chứng kiến sự phục hồi, “chợ đen” giảm nhẹ chiều bán ra
Ngày 13/1: Giá heo hơi tiếp tục tăng nhẹ tại một số địa phương
Ngày 14/1: Giá heo hơi điều chỉnh nhẹ tại một số địa phương
Ngày 15/1: Giá cà phê và hồ tiêu trong nước đồng loạt giảm sâu
3 mẫu xe máy giá dưới 20 triệu đồng, đẹp, tiết kiệm xăng đáng mua dịp Tết
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 84,600 86,600
AVPL/SJC HCM 84,600 86,600
AVPL/SJC ĐN 84,600 86,600
Nguyên liệu 9999 - HN 84,600 85,400
Nguyên liệu 999 - HN 84,500 85,300
AVPL/SJC Cần Thơ 84,600 86,600
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 84.800 86.400
TPHCM - SJC 84.600 86.600
Hà Nội - PNJ 84.800 86.400
Hà Nội - SJC 84.600 86.600
Đà Nẵng - PNJ 84.800 86.400
Đà Nẵng - SJC 84.600 86.600
Miền Tây - PNJ 84.800 86.400
Miền Tây - SJC 84.600 86.600
Giá vàng nữ trang - PNJ 84.800 86.400
Giá vàng nữ trang - SJC 84.600 86.600
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 84.800
Giá vàng nữ trang - SJC 84.600 86.600
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 84.800
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 84.800 85.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 84.710 85.510
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 83.840 84.840
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 77.510 78.510
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 62.950 64.350
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 56.960 58.360
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 54.390 55.790
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 50.970 52.370
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 48.830 50.230
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 34.360 35.760
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 30.850 32.250
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.000 28.400
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 8,390 8,620
Trang sức 99.9 8,380 8,610
NL 99.99 8,390
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,380
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,480 8,630
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,480 8,630
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,480 8,630
Miếng SJC Thái Bình 8,460 8,660
Miếng SJC Nghệ An 8,460 8,660
Miếng SJC Hà Nội 8,460 8,660
Cập nhật: 16/01/2025 00:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 15217 15480 16110
CAD 17162 17434 18052
CHF 27217 27579 28211
CNY 0 3358 3600
EUR 25548 25804 26633
GBP 30242 30616 31555
HKD 0 3129 3331
JPY 155 159 165
KRW 0 0 19
NZD 0 13940 14527
SGD 18037 18312 18835
THB 647 710 763
USD (1,2) 25125 0 0
USD (5,10,20) 25160 0 0
USD (50,100) 25187 25220 25554
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,194 25,194 25,554
USD(1-2-5) 24,186 - -
USD(10-20) 24,186 - -
GBP 30,563 30,633 31,535
HKD 3,202 3,209 3,307
CHF 27,464 27,492 28,366
JPY 156.87 157.12 165.4
THB 671.31 704.72 753.77
AUD 15,493 15,517 16,005
CAD 17,457 17,481 18,012
SGD 18,207 18,282 18,917
SEK - 2,229 2,308
LAK - 0.89 1.23
DKK - 3,442 3,562
NOK - 2,191 2,269
CNY - 3,424 3,528
RUB - - -
NZD 13,942 14,029 14,441
KRW 15.22 16.81 18.21
EUR 25,696 25,738 26,942
TWD 693.29 - 838.96
MYR 5,263.45 - 5,939.18
SAR - 6,644.97 6,996.59
KWD - 80,005 85,123
XAU - - 86,400
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,200 25,210 25,550
EUR 25,623 25,726 26,814
GBP 30,378 30,500 31,474
HKD 3,194 3,207 3,314
CHF 27,283 27,393 28,260
JPY 156.99 157.62 164.48
AUD 15,379 15,441 15,956
SGD 18,234 18,307 18,828
THB 712 715 746
CAD 17,362 17,432 17,940
NZD 13,966 14,461
KRW 16.63 18.34
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25214 25214 25554
AUD 15396 15496 16068
CAD 17342 17442 17994
CHF 27439 27469 28342
CNY 0 3427.1 0
CZK 0 990 0
DKK 0 3500 0
EUR 25718 25818 26691
GBP 30509 30559 31677
HKD 0 3271 0
JPY 158.82 159.32 165.83
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.1 0
LAK 0 1.122 0
MYR 0 5820 0
NOK 0 2229 0
NZD 0 14058 0
PHP 0 412 0
SEK 0 2280 0
SGD 18193 18323 19050
THB 0 675.9 0
TWD 0 770 0
XAU 8450000 8450000 8620000
XBJ 7900000 7900000 8620000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,214 25,264 25,554
USD20 25,214 25,264 25,554
USD1 25,214 25,264 25,554
AUD 15,415 15,565 16,626
EUR 25,838 25,988 27,148
CAD 17,279 17,379 18,684
SGD 18,251 18,401 18,867
JPY 158.28 159.78 164.32
GBP 30,574 30,724 31,492
XAU 8,458,000 0 8,662,000
CNY 0 3,312 0
THB 0 0 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 16/01/2025 00:30
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80