![]() |
Giá bạc trong nước và thế giới hôm nay đồng loạt giảm. Ảnh tư liệu |
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý Phú Quý, giá bạc suy giảm, niêm yết ở mức 1.393.000 đồng/lượng (mua vào) và 1.436.000 đồng/lượng (bán ra) tại Hà Nội. Ngoài ra, theo khảo sát tại các địa điểm giao dịch khác ở Hà Nội, giá bạc trong nước quay đầu giảm mạnh cả chiều mua và chiều bán, hiện được niêm yết ở mức 1.143.000 đồng/lượng (mua vào) và 1.177.000 đồng/lượng (bán ra).
Tại TP. Hồ Chí Minh, giá bạc cùng xu hướng giảm, hiện ở mức 1.145.000 đồng/lượng (mua vào) và 1.183.000 đồng/lượng (bán ra).
Giá bạc thế giới giảm mạnh cả chiều mua vào và bán ra, hiện ở mức giá 956.000 đồng/ounce (mua vào) và 961.000 đồng/ounce (bán ra).
Cụ thể thông tin mới nhất về giá bạc hôm nay tại hai thị trường lớn nhất Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh ngày 2/8/2025:
Loại bạc | Đơn vị | Hà Nội | TP. Hồ Chí Minh | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Bạc 99.9 | 1 lượng | 1.143.000 | 1.177.000 | 1.145.000 | 1.183.000 |
1 kg | 30.485.000 | 31.383.000 | 30.537.000 | 31.534.000 | |
Bạc 99.99 | 1 lượng | 1.151.000 | 1.185.000 | 1.152.000 | 1.187.000 |
1 kg | 30.691.000 | 31.595.000 | 30.733.000 | 31.646.000 |
Trên thị trường thế giới, giá bạc niêm yết ở ngưỡng 36,56 USD/ounce; giảm 0,46 USD so với sáng 1/8.
Nhà phân tích thị trường cao cấp Christopher Lewis cho rằng, nếu giá rơi xuống dưới ngưỡng 35 USD/ounce, xu hướng giảm có thể tăng tốc đáng kể.
"Nguyên nhân chính dẫn đến giá bạc giảm mạnh đến từ việc đồng Đô la Mỹ (USD) đang mạnh lên. Bạc vốn có mối quan hệ nghịch đảo với USD, nên khi USD tăng giá, bạc thường chịu áp lực giảm", ông Christopher Lewis nhận định.
Vị chuyên gia cho biết, nếu giá bạc có thể bật tăng trở lại từ vùng hiện tại, mốc 37,50 USD/ounce sẽ là điểm cần chú ý, vì đây từng là vùng kháng cự quan trọng. Việc giá có thể vượt lại mức này hay không sẽ là yếu tố then chốt để xác định hướng đi tiếp theo.
Cập nhật mới nhất về giá bạc thế giới ngày 2/8/2025:
Đơn vị | VND | |
Mua vào | Bán ra | |
1 Ounce | 956.000 | 961.000 |
1 lượng | 115.263 | 115.895 |
1 chỉ | 1.153.000 | 1.159.000 |
1 kg | 30.737.000 | 30.905.000 |