Giá dịch vụ khám bệnh và điều trị tại Bệnh viện Bạch Mai từ tháng 11/2024
Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn, ngày giường bệnh tại Bệnh viện Chợ Rẫy từ 1/11

Theo Bộ Y tế, mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định 3222/QĐ-BYT bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương, tiền công, phụ cấp và các khoản đóng góp theo quy định; trong đó chi phí tiền lương theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng, chưa bao gồm quỹ thưởng theo quy định tại Nghị định 73/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

Phụ lục I

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, HỘI CHẨN

Đơn vị: đồng

STT

Danh mục dịch vụ

Mức giá

1

2

3

I

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán

1

Giá Khám bệnh

50.600

2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200.000

II

Danh mục dịch vụ KBCB không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ KBCB theo yêu cầu

3

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X- quang)

160.000

4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-­quang)

160.000

5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X­-quang)

450.000

Phụ lục II

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH

Đơn vị: đồng

Số TT

Các loại dịch vụ

Mức giá

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc

1.017.300

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

599.400

3

Ngày giường bệnh Nội khoa

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)

327.100

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ­-Xương-­Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai­-Mũi-­Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ ­Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

295.200

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

251.100

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3­4 trên 70% diện tích cơ thể

440.400

4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-­4 từ 25-­70% diện tích cơ thể

394.800

4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-­4 dưới 25% diện tích cơ thể

345.800

4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

310.300

5

Ngày giường điều trị ban ngày

Bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa tương ứng