![]() |
Ảnh minh họa |
Trên sàn giao dịch Thượng Hải
Tại thời điểm 9h40 ngày 26/1 (theo giờ Việt Nam), giá thép giao tháng 5/2024 trên Sàn giao dịch Thượng Hải lên mức 3.958 Nhân dân tệ/tấn, tăng 8 Nhân dân tệ/tấn so với cùng thời điểm hôm qua.
Phiên trước (25/1), giá quặng sắt kỳ hạn biến động trái chiều, với giá quặng sắt tại Sàn giao dịch hàng hóa Đại Liên (DCE) tăng phiên thứ 3 liên tiếp, trong khi giá quặng sắt tại Sàn giao dịch Singapore (SGX) giảm.
Hợp đồng quặng sắt kỳ hạn tháng 5 trên Sàn DCE của Trung Quốc chốt phiên với giá cao hơn 1,6% ở mức 987 nhân dân tệ/tấn (tương đương 137,80 USD/tấn), cao nhất kể từ ngày 9/1 ở mức 997 nhân dân tệ/tấn.
Giá quặng sắt SZZFG4 chuẩn giao tháng 2 trên Sàn SGX thấp hơn 0,07% ở mức 135,10 USD/tấn. Các nguyên liệu sản xuất thép khác trên Sàn DCE không ổn định, trong đó than luyện cốc DJMcv1 giảm 0,24% và than cốc DCJcv1 tăng 0,3%.
Giá thép chuẩn trên Sàn giao dịch kỳ hạn Thượng Hải cao hơn. Cụ thể, thép cây SRBcv1 tăng 0,69%, thép cuộn cán nóng SHHCcv1 tăng 0,79%, thép thanh SWRcv1 tăng 1,33% và thép không gỉ SHSScv1 giảm 0,31%.
Thị trường trong nước
Theo SteelOnline.vn, giá thép CB240 và giá thép D10 CB300 tại thị trường trong nước tiếp tục đi ngang.
Tại miền Bắc: Thép Hoà Phát với dòng thép cuộn CB240 ở mức 14.140 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.530 đồng/kg. Giá thép Việt Ý, với dòng thép cuộn CB240 ở mức 14.140 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.540 đồng/kg.
Giá thép Việt Đức với dòng thép cuộn CB240 ở mức 14.040 đồng/kg, thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.640 đồng/kg. Giá thép Việt Nhật (VJS), với dòng thép CB240 ở mức 14.210 đồng/kg, với dòng thép D10 CB300 ở mức 14.310 đồng/kg. Thép Việt Sing, với thép cuộn CB240 ở mức 13.850 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.060 đồng/kg. Thép Việt Mỹ (VAS), với dòng thép cuộn CB240 ở mức 13.910 đồng/kg, với dòng thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.210 đồng/kg.
Tại miền Trung: Thép Hoà Phát, với dòng thép cuộn CB240 ở mức 14.140 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.490 đồng/kg. Giá thép Việt Đức, với dòng thép cuộn CB240 ở mức 14.540 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.850 đồng/kg.
Giá thép Việt Mỹ (VAS), với dòng thép cuộn CB240 ở mức 14.210 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.260 đồng/kg. Giá thép Pomina, với dòng thép cuộn CB240 ở mức 14.890 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 15.300 đồng/kg.
Tại miền Nam: Thép Hòa Phát, với dòng thép cuộn CB240 ở mức 14.140 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.530 đồng/kg. Giá thép Pomina với dòng thép cuộn CB240 ở mức 14.790 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 15.300 đồng/kg.
Thép Việt Mỹ (VAS), với dòng thép cuộn CB240 ở mức 13.960 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.260 đồng/kg. Thép Tung Ho, với dòng thép cuộn CB240 ở mức 14.060 đồng/kg, với dòng thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.410 đồng/kg./.