![]() |
Giá bạc thế giới và trong nước hôm nay đồng loạt giảm. Ảnh tư liệu |
Giá bạc hôm nay tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý Phú Quý, giá bạc Phú Quý đứng yên, niêm yết ở mức 1.247.000 đồng/lượng (mua vào) và 1.286.000 đồng/lượng (bán ra) tại Hà Nội. Ngoài ra, theo khảo sát tại các địa điểm giao dịch khác ở Hà Nội, giá bạc trong nước quay đầu giảm cả chiều mua và bán, hiện được niêm yết ở mức 1.034.000 đồng/lượng (mua vào) và 1.064.000 đồng/lượng (bán ra).
Tại TP. Hồ Chí Minh, giá bạc cùng xu hướng giảm, hiện ở mức 1.036.000 đồng/lượng (mua vào) và 1.070.000 đồng/lượng (bán ra).
Giá bạc thế giới giảm cả chiều mua và bán, hiện ở mức giá 844.000 đồng/ounce (mua vào) và 849.000 đồng/ounce (bán ra).
Cụ thể thông tin mới nhất về giá bạc hôm nay tại hai thị trường lớn nhất Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh ngày 19/4/2025:
Loại bạc | Đơn vị | Hà Nội | TP. Hồ Chí Minh | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Bạc 99.9 | 1 lượng | 1.034.000 | 1.064.000 | 1.036.000 | 1.070.000 |
1 kg | 27.571.000 | 28.369.000 | 27.623.000 | 28.520.000 | |
Bạc 99.99 | 1 lượng | 1.042.000 | 1.072.000 | 1.043.000 | 1.074.000 |
1 kg | 27.777.000 | 28.581.000 | 27.819.000 | 28.632.000 |
Trên thị trường thế giới, giá bạc niêm yết trên Goldprice.org ở ngưỡng 32,34 USD/ounce.
Theo Kitco, dù trong bối cảnh bất ổn kinh tế và tài chính khiến nhiều nhà đầu tư tìm đến các tài sản trú ẩn an toàn, bạc vẫn chưa theo kịp đà tăng của vàng. Tuy nhiên, bạc vẫn sẽ tiếp tục có triển vọng tốt nhờ nhu cầu công nghiệp mạnh mẽ vượt trội so với nguồn cung giảm sút.
Báo cáo của Metals Focus cho thấy, giá bạc đang chứng kiến sự biến động lớn trên thị trường và kém hiệu quả hơn vàng khi lo ngại về nền kinh tế toàn cầu gia tăng. Tỉ lệ vàng - bạc đang dao động gần mức cao nhất trong 5 năm qua, trên 100 điểm.
Bạc đã gặp khó khăn trong vài tuần qua khi các nhà đầu tư lo ngại rằng, nhu cầu công nghiệp có thể bị ảnh hưởng nếu nền kinh tế toàn cầu rơi vào suy thoái.
Cập nhật mới nhất về giá bạc thế giới ngày 19/4/2025:
Đơn vị | Giá bạc thế giới hôm nay (VNĐ) | |
Mua vào | Bán ra | |
1 Ounce | 844.000 | 849.000 |
1 chỉ | 101.712 | 102.336 |
1 lượng | 1.017.000 | 1.023.000 |
1 kg | 27.123.000 | 27.290.000 |