![]() |
Giá thép thanh kỳ hạn tháng 10 trên Sàn Thượng Hải về mức 3.025 nhân dân tệ/tấn. |
Sàn Thượng Hải
Kết thúc phiên giao dịch 10/9, giá thép thanh kỳ hạn tháng 10 trên Sàn Thượng Hải về mức 3.025 nhân dân tệ/tấn, giảm 0,59% (18 nhân dân tệ).
Trên Sàn Đại Liên, giá quặng sắt kỳ hạn tháng 10 đi ngang mức 823,5 nhân dân tệ/tấn. Tương tự, giá quặng sắt kỳ hạn tháng 10 trên Sàn Singapore-SGX giảm 0,52 USD xuống mức 106,83 USD/tấn.
Giá quặng sắt kỳ hạn đã giảm trong phiên giao dịch ngày thứ Tư sau một đợt tăng kéo dài, chủ yếu do hoạt động chốt lời và dữ liệu lạm phát kém khả quan từ Trung Quốc – quốc gia tiêu thụ thép và quặng sắt lớn nhất thế giới, theo Reuters.
Theo ông Steven Yu, chuyên gia phân tích cấp cao tại Mysteel, một số nhà đầu tư đã tất toán vị thế mua để hiện thực hóa lợi nhuận, khiến giá có xu hướng hạ nhiệt. “Thị trường hiện chưa có xu hướng rõ ràng và biến động giá chủ yếu được dẫn dắt bởi kỳ vọng, vì vậy việc điều chỉnh sau một đợt tăng mạnh là diễn biến bình thường,” ông Yu nhận định.
Áp lực giảm giá càng rõ nét khi Trung Quốc công bố chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 8 giảm 0,4% so với cùng kỳ năm trước, mức giảm sâu hơn dự báo 0,2% trong khảo sát của Reuters. Diễn biến này phản ánh nhu cầu tiêu dùng yếu, làm dấy lên lo ngại về triển vọng phục hồi kinh tế, qua đó ảnh hưởng đến thị trường nguyên liệu.
Thị trường trong nước
Các doanh nghiệp duy trì mức giá ổn định. Cụ thể Hòa Phát báo giá thép CB240 và CB300 ghi nhận lần lượt 13.500 đồng/kg và 13.090 đồng/kg. Việt Đức chào giá CB240 ở mức 13.350 đồng/kg và CB300 12.850 đồng/kg, Tương tự, một số doanh nghiệp khác cũng giữ giá bình ổn, gồm thép Pomina với CB240 - CB300 ghi nhận 14.440 – 14.290 đồng/kg và thép VJS 13.230– 12.830 đồng/kg.
Cụ thể, tại miền Bắc: Thép Việt Đức: Thép cuộn CB240 ở mức 13.350 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 12.850 đồng/kg. Thép Hòa Phát: Thép cuộn CB240 ở mức 13.500 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 13.090 đồng/kg. Thép Việt Sing: Thép cuộn CB240 giá 13.330 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 giá 12.930 đồng/kg. Thép Việt Ý: Thép cuộn CB240 giá 13.640 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 giá 12.880 đồng/kg. Thép VAS: Thép cuộn CB240 giá 13.330 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 giá 12.730 đồng/kg.
Khu vực miền Trung: Thép Việt Đức: Thép cuộn CB240 có giá 13.650 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 là 13.050 đồng/kg. Thép Hòa Phát: Thép cuộn CB240 ở mức 13.500 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 13.090 đồng/kg. Thép VAS: Thép cuộn CB240 ở mức 13.430 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 12.830 đồng/kg.
Khu vực miền Nam: Thép Hòa Phát: Thép cuộn CB240 ở mức 13.500 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 13.090 đồng/kg. Thép VAS: Thép cuộn CB240 giá 13.130 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 là 12.730 đồng/kg. Thép TungHo: Thép cuộn CB240 có giá 13.030 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 là 12.520 đồng/kg./.