Ngày 19/1: Giá bạc trong nước và thế giới tiếp tục xu hướng giảm mạnh
Giá bạc tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý Phú Quý hôm nay giảm mạnh. Ảnh tư liệu

Giá bạc tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý Phú Quý hôm nay giảm mạnh, niêm yết ở mức 1.138.000 đồng/lượng (mua vào) và 1.173.000 đồng/lượng (bán ra) tại Hà Nội. Ngoài ra, theo khảo sát tại các địa điểm giao dịch khác ở Hà Nội, giá bạc tiếp tục giảm, hiện được niêm yết ở mức 948.000 đồng/lượng (mua vào) và 982.000 đồng/lượng (bán ra).

Tại TP. Hồ Chí Minh, giá bạc cùng xu hướng giảm, hiện ở mức 950.000 đồng/lượng (mua vào) và 988.000 đồng/lượng (bán ra). Giá bạc thế giới giảm, hiện ở mức giá 769.000 đồng/ounce (mua vào) và 775.000 đồng/ounce (bán ra).

Cụ thể thông tin mới nhất về giá bạc hôm nay tại hai thị trường lớn nhất Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh ngày 19/1/2025:

Loại bạc

Đơn vị

Hà Nội

TP. Hồ Chí Minh

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

Bạc 99.9

1 lượng

948.000

982.000

950.000

988.000

1 kg 25.287.000 26.185.000 25.339.000 26.336.000
Bạc 99.99 1 lượng 956.000 990.000 958.000 992.000
1 kg 25.493.000 26.397.00 25.535.000

26.448.000

Trên thị trường trong nước và thế giới, giá bạc cùng chung xu hướng giảm mạnh của thị trường. Cụ thể, giá bạc thế giới giao ngay dừng tại mốc 30,55 USD/ounce, giảm 0,43% USD/ounce.

Số liệu CPI lõi tháng 12 của Mỹ thấp hơn dự báo, cho thấy sự điều chỉnh lạm phát chậm lại, thúc đẩy việc giảm lãi suất của Cục Dự trữ Liên bang (FED) trong thời gian tới. Từ đó có thể kích thích các nhà đầu tư tìm kiếm và đầu tư vào các tài sản an toàn và hữu ích như kim loại quý, bao gồm cả bạc. Bạc như một tài sản trú ẩn, thường có xu hướng thu hút sự quan tâm trong môi trường lãi suất thấp hoặc khi bất ổn kinh tế tăng cao.

Ngoài ra, khi lãi suất giảm, đồng USD cũng có thể yếu đi, tạo ra một môi trường thuận lợi cho kim loại quý như bạc. Do đó, những yếu tố này có thể góp phần làm tăng giá bạc trong tương lai gần.

Cập nhật mới nhất về giá bạc thế giới ngày 19/1/2025:

Đơn vị

Giá bạc thế giới hôm nay (VNĐ)

Mua vào

Bán ra

1 Ounce

769.000

775.000

1 chỉ 92.773 93.384
1 lượng 928.000 934.000
1 kg 24.739.000

24.902.000