Thứ sáu 10/10/2025 03:24 | Hotline: 0362656889 | Email: [email protected]
Thời tiết: Hà Nội 25°C
Ninh Bình 24°C
Quảng Ninh 24°C
Thừa Thiên Huế 24°C
TP Hồ Chí Minh 24°C
Đà Nẵng 25°C
VNI: 1,716.47 - 18.64 (1.10%)
KL: 1,100,211,459 (CP) GT: 34,397 (tỷ)
157 62 146 Đóng cửa
VN30: 1,940.89 - 17.94 (0.93%)
KL: 605,073,580 (CP) GT: 21,138 (tỷ)
18 1 11 Đóng cửa
HNX: 274.94 - 1.60 (0.59%)
KL: 76,634,873 (CP) GT: 1,781 (tỷ)
64 68 61 Đóng cửa
HNX30: 596.95 - 8.94 (1.52%)
KL: 53,730,934 (CP) GT: 1,484 (tỷ)
17 5 8 Đóng cửa
UPCOM: 110.70 - 0.27 (0.24%)
KL: 41,064,126 (CP) GT: 579 (tỷ)
118 92 107 Đóng cửa
78% dư nợ tín dụng đi vào sản xuất kinh doanh
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Hải quan thu nộp ngân sách hơn 664 tỷ đồng từ chống buôn lậu
Việt Nam xây dựng Chiến lược phát triển logistics mới
Những chuyển động nổi bật của thị trường bất động sản quý III/2025
Phát triển dịch vụ logistics bền vững, hiệu quả, chất lượng và có giá trị gia tăng cao
Bộ Tài chính yêu cầu phát huy kết quả tổng kiểm kê tài sản công
Tỷ giá USD hôm nay (8/10): Thế giới và trong nước đồng loạt giảm
Ngày 7/10: Giá bạc Phú Quý dẫn đầu đà tăng
Tỷ giá USD hôm nay (9/10): Thế giới tăng, trong nước kéo dài đà giảm
Thị trường vàng đứng trước ngã rẽ lớn
Bãi bỏ thủ tục đăng ký người phụ thuộc khi nộp thuế thu nhập cá nhân
Ngày 9/10: Giá xăng dầu trong nước chiều nay được dự báo sẽ đảo chiều giảm mạnh
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 136,800 139,800
Hà Nội - PNJ 136,800 139,800
Đà Nẵng - PNJ 136,800 139,800
Miền Tây - PNJ 136,800 139,800
Tây Nguyên - PNJ 136,800 139,800
Đông Nam Bộ - PNJ 136,800 139,800
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 13,500 13,940
Trang sức 99.9 13,490 13,930
NL 99.99 13,500
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,500
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 13,700 14,000
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 13,700 14,000
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 13,700 14,000
Miếng SJC Thái Bình 14,050 14,250
Miếng SJC Nghệ An 14,050 14,250
Miếng SJC Hà Nội 14,050 14,250
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,405 1,425
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,405 14,252
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,405 14,253
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,368 1,395
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,368 1,396
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,345 1,375
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 131,639 136,139
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 95,785 103,285
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 86,159 93,659
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 76,533 84,033
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 72,821 80,321
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 49,993 57,493
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,405 1,425
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,405 1,425
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,405 1,425
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,405 1,425
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,405 1,425
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,405 1,425
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,405 1,425
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,405 1,425
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,405 1,425
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,405 1,425
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,405 1,425
Cập nhật: 10/10/2025 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16849 17119 17697
CAD 18357 18633 19248
CHF 32241 32624 33271
CNY 0 3470 3830
EUR 29992 30265 31290
GBP 34457 34849 35781
HKD 0 3255 3457
JPY 165 170 176
KRW 0 17 19
NZD 0 14919 15504
SGD 19796 20077 20601
THB 724 787 841
USD (1,2) 26081 0 0
USD (5,10,20) 26122 0 0
USD (50,100) 26150 26185 26386
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,170 26,170 26,386
USD(1-2-5) 25,124 - -
USD(10-20) 25,124 - -
EUR 30,209 30,233 31,376
JPY 169.13 169.43 176.51
GBP 34,823 34,917 35,732
AUD 17,081 17,143 17,590
CAD 18,576 18,636 19,162
CHF 32,527 32,628 33,302
SGD 19,955 20,017 20,636
CNY - 3,649 3,745
HKD 3,336 3,346 3,428
KRW 17.16 17.9 19.22
THB 772.39 781.93 831.89
NZD 14,913 15,051 15,401
SEK - 2,745 2,824
DKK - 4,042 4,158
NOK - 2,595 2,670
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,856.55 - 6,569.45
TWD 781.98 - 941.37
SAR - 6,926.92 7,249.9
KWD - 84,187 89,009
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,205 26,206 26,386
EUR 30,106 30,227 31,310
GBP 34,759 34,899 35,836
HKD 3,323 3,336 3,439
CHF 32,351 32,481 33,358
JPY 168.99 169.67 176.41
AUD 17,054 17,122 17,641
SGD 20,023 20,103 20,614
THB 788 791 825
CAD 18,582 18,657 19,143
NZD 15,036 15,515
KRW 17.83 19.49
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26150 26150 26386
AUD 17028 17128 17731
CAD 18539 18639 19241
CHF 32497 32527 33413
CNY 0 3663.7 0
CZK 0 1220 0
DKK 0 4130 0
EUR 30176 30206 31231
GBP 34771 34821 35926
HKD 0 3390 0
JPY 169.17 169.67 176.68
KHR 0 6.097 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.148 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2645 0
NZD 0 15029 0
PHP 0 425 0
SEK 0 2805 0
SGD 19954 20084 20817
THB 0 753.2 0
TWD 0 860 0
SJC 9999 14050000 14050000 14250000
SBJ 12500000 12500000 14250000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,176 26,226 26,386
USD20 26,176 26,226 26,386
USD1 26,176 26,226 26,386
AUD 17,051 17,151 18,262
EUR 30,322 30,322 31,637
CAD 18,478 18,578 19,888
SGD 20,027 20,177 21,225
JPY 169.22 170.72 175.29
GBP 34,830 34,980 35,751
XAU 14,048,000 0 14,252,000
CNY 0 3,545 0
THB 0 788 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 10/10/2025 03:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80