![]() |
| Ảnh minh họa |
Sàn Thượng Hải
Kết thúc phiên giao dịch ngày 16/12, giá thép thanh kỳ hạn tháng 1/2026 trên Sàn Thượng Hải tăng 0,3% (9 nhân dân tệ) lên mức 3.088 nhân dân tệ/tấn.
Trên Sàn Đại Liên, giá quặng sắt tăng 0,64% (5 nhân dân tệ) lên mức 780 nhân dân tệ/tấn. Trên Sàn Singapore, giá quặng sắt kỳ hạn tháng 1/2026 tăng 1,02 USD lên mức 102,55 USD/tấn.
Giá hợp đồng tương lai quặng sắt hồi phục, sau khi chạm mức thấp nhất trong 5 tháng trước đó, được hỗ trợ bởi kỳ vọng các nhà máy thép ở Trung Quốc sẽ tăng mua hàng trước kỳ nghỉ Tết Nguyên Đán, theo Reuters.
Hợp đồng quặng sắt được giao dịch nhiều nhất trên Sàn Giao dịch Hàng hóa Đại Liên (DCE) tăng 1,06% lên 761 nhân dân tệ (108,07 USD) mỗi tấn, sau khi giảm 0,92% vào thứ Hai.
Giá nguyên liệu sản xuất thép chính chịu áp lực do lo ngại về nguồn cung tăng và nhu cầu suy yếu trong quý IV, cùng với kế hoạch của Trung Quốc kiểm soát xuất khẩu thép từ năm 2026.
Các nguyên liệu sản xuất thép khác cũng tăng giá, với than luyện cốc và than cốc tăng lần lượt 1,33% và 1,34%. Trên Sàn Giao dịch Hàng hóa Thượng Hải, hầu hết các chỉ số thép đều tăng, thép thanh tăng 0,55%, thép cuộn nóng tăng 0,68%, thép dây tăng 3,19%, trong khi thép không gỉ giảm 1,83%.
Giá thép xây dựng trong nước
Trong nước, các doanh nghiệp bình ổn giá thép xây dựng. Cụ thể Hòa Phát báo giá thép CB240 và CB300 ghi nhận lần lượt 13.500 đồng/kg và 13.090 đồng/kg. Việt Đức chào giá CB240 ở mức 13.350 đồng/kg và CB300 12.850 đồng/kg.
Tương tự, một số doanh nghiệp khác cũng giữ giá bình ổn, gồm thép Pomina với CB240 - CB300 ghi nhận 14.440 – 14.290 đồng/kg và thép VJS 13.230 – 12.830 đồng/kg.
Khu vực miền Bắc: Thép Việt Đức: Thép cuộn CB240 ở mức 13.350 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 12.850 đồng/kg. Thép Hòa Phát: Thép cuộn CB240 ở mức 13.500 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 13.090 đồng/kg. Thép Việt Sing: Thép cuộn CB240 giá 13.330 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 giá 12.930 đồng/kg. Thép Việt Ý: Thép cuộn CB240 giá 13.640 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 giá 12.880 đồng/kg. Thép VAS: Thép cuộn CB240 giá 13.330 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 giá 12.730 đồng/kg.
Khu vực miền Trung: Thép Việt Đức: Thép cuộn CB240 có giá 13.650 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 là 13.050 đồng/kg. Thép Hòa Phát: Thép cuộn CB240 ở mức 13.500 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 13.090 đồng/kg. Thép VAS: Thép cuộn CB240 ở mức 13.430 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 12.830 đồng/kg.
Khu vực miền Nam: Thép Hòa Phát: Thép cuộn CB240 ở mức 13.500 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 13.090 đồng/kg. Thép VAS: Thép cuộn CB240 giá 13.130 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 là 12.730 đồng/kg. Thép TungHo: Thép cuộn CB240 có giá 13.030 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 là 12.520 đồng/kg./.


