Thứ năm 11/12/2025 11:12 | Hotline: 0362656889 | Email: [email protected]
Thời tiết: Hà Nội 21°C
Ninh Bình 21°C
Quảng Ninh 20°C
Thừa Thiên Huế 24°C
Đà Nẵng 26°C
TP Hồ Chí Minh 30°C
VNI: 1,704.73 - -14.25 (-0.83%)
KL: 203,501,692 (CP) GT: 5,669 (tỷ)
130 69 150 KL liên tục
VN30: 1,936.74 - -10.24 (-0.53%)
KL: 71,349,363 (CP) GT: 3,013 (tỷ)
13 5 12 KL liên tục
HNX: 256.72 - 0.24 (0.09%)
KL: 19,173,529 (CP) GT: 331 (tỷ)
52 51 64 KL liên tục
HNX30: 556.52 - 3.41 (0.62%)
KL: 9,353,865 (CP) GT: 226 (tỷ)
14 5 11 KL liên tục
UPCOM: 119.39 - 0.28 (0.24%)
KL: 17,441,814 (CP) GT: 223 (tỷ)
101 84 73 KL liên tục
Khẩu vị mới của "cá mập"
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Hoàn thiện Báo cáo tài chính Chính phủ: Kinh nghiệm quốc tế cho yêu cầu cải cách tại Việt Nam
Hà Nội: Các dự án cần triển khai ngay không phải xin cấp phép xây dựng
Infographics: Những điểm sáng kinh tế Việt Nam 11 tháng năm 2025 qua các con số
Hà Nội cấp bách kiểm soát ô nhiễm không khí
Tỷ giá USD hôm nay (11/12): Thế giới và "chợ đen" đồng loạt giảm
Tín dụng bất động sản nóng lên, nhiều ngân hàng “chuyển van” an toàn
Ngày 9/12: Giá cà phê và hồ tiêu đồng loạt tăng trở lại
Tỷ giá USD hôm nay (9/12): Thế giới tăng, "chợ đen" hạ nhiệt
Tỷ giá USD hôm nay (11/12): Thế giới và "chợ đen" đồng loạt giảm
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 150,000 ▲500K 153,000 ▲500K
Hà Nội - PNJ 150,000 ▲500K 153,000 ▲500K
Đà Nẵng - PNJ 150,000 ▲500K 153,000 ▲500K
Miền Tây - PNJ 150,000 ▲500K 153,000 ▲500K
Tây Nguyên - PNJ 150,000 ▲500K 153,000 ▲500K
Đông Nam Bộ - PNJ 150,000 ▲500K 153,000 ▲500K
AJC Giá mua Giá bán
Miếng SJC Hà Nội 15,310 ▲40K 15,510 ▲40K
Miếng SJC Nghệ An 15,310 ▲40K 15,510 ▲40K
Miếng SJC Thái Bình 15,310 ▲40K 15,510 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 15,100 ▲100K 15,400 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 15,100 ▲100K 15,400 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 15,100 ▲100K 15,400 ▲100K
NL 99.99 14,180 ▲60K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,180 ▲60K
Trang sức 99.9 14,690 ▲100K 15,290 ▲100K
Trang sức 99.99 14,700 ▲100K 15,300 ▲100K
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 ▼2K 1,545 ▼2K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,525 ▼2K 15,452 ▼20K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,525 ▼2K 15,453 ▼20K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,496 1,521
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,496 1,522
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,481 1,511
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 144,604 149,604
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 105,986 113,486
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 95,408 102,908
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 8,483 9,233
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 8,075 8,825
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 55,665 63,165
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 ▼2K 1,545 ▼2K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 ▼2K 1,545 ▼2K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 ▼2K 1,545 ▼2K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 ▼2K 1,545 ▼2K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 ▼2K 1,545 ▼2K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 ▼2K 1,545 ▼2K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 ▼2K 1,545 ▼2K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 ▼2K 1,545 ▼2K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 ▼2K 1,545 ▼2K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 ▼2K 1,545 ▼2K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 ▼2K 1,545 ▼2K
Cập nhật: 11/12/2025 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16967 17237 17811
CAD 18533 18810 19426
CHF 32301 32684 33325
CNY 0 3470 3830
EUR 30161 30434 31460
GBP 34405 34796 35730
HKD 0 3255 3457
JPY 162 166 172
KRW 0 16 18
NZD 0 14961 15548
SGD 19818 20099 20620
THB 745 808 861
USD (1,2) 26077 0 0
USD (5,10,20) 26118 0 0
USD (50,100) 26146 26166 26411
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,155 26,155 26,411
USD(1-2-5) 25,109 - -
USD(10-20) 25,109 - -
EUR 30,426 30,450 31,648
JPY 166.14 166.44 173.62
GBP 34,861 34,955 35,822
AUD 17,314 17,377 17,852
CAD 18,789 18,849 19,412
CHF 32,665 32,767 33,498
SGD 20,008 20,070 20,719
CNY - 3,681 3,784
HKD 3,335 3,345 3,432
KRW 16.63 17.34 18.64
THB 794.66 804.47 856.65
NZD 15,026 15,166 15,539
SEK - 2,809 2,895
DKK - 4,070 4,193
NOK - 2,575 2,653
LAK - 0.93 1.29
MYR 6,011.78 - 6,754.01
TWD 766.18 - 923.41
SAR - 6,919.98 7,253.62
KWD - 83,789 88,780
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,170 26,171 26,411
EUR 30,265 30,387 31,544
GBP 34,647 34,786 35,780
HKD 3,320 3,333 3,446
CHF 32,391 32,521 33,450
JPY 165.22 165.88 173.16
AUD 17,233 17,302 17,873
SGD 20,045 20,125 20,700
THB 808 811 849
CAD 18,763 18,838 19,423
NZD 15,080 15,607
KRW 17.25 18.88
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26150 26150 26411
AUD 17214 17314 18239
CAD 18749 18849 19865
CHF 32578 32608 34182
CNY 0 3695.4 0
CZK 0 1206 0
DKK 0 4080 0
EUR 30397 30427 32155
GBP 34762 34812 36580
HKD 0 3390 0
JPY 165.67 166.17 176.71
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.5 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6570 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 15118 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2780 0
SGD 20007 20137 20865
THB 0 775.6 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 15200000 15200000 15500000
SBJ 13000000 13000000 15500000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,171 26,221 26,411
USD20 26,171 26,221 26,411
USD1 26,171 26,221 26,411
AUD 17,256 17,356 18,473
EUR 30,519 30,519 31,933
CAD 18,688 18,788 20,100
SGD 20,078 20,228 20,788
JPY 166.19 167.69 172.26
GBP 34,834 34,984 35,951
XAU 15,308,000 15,308,000 15,512,000
CNY 0 0 0
THB 0 0 0
CHF 33,365 33,365 33,365
KRW 18.94 18.94 18.94
Cập nhật: 11/12/2025 11:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80