Thứ năm 05/10/2023 09:14 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 30°C
Ninh Bình 30°C
Quảng Ninh 31°C
Thừa Thiên Huế 29°C
TP Hồ Chí Minh 29°C
Đà Nẵng 31°C
Sau dịch Covid-19, nhiều loại tội phạm gia tăng
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Ngày 5/10: Giá gas tăng, dầu thô biến động trái chiều
Tỷ giá hôm nay (5/10): USD trong nước ngược chiều với thị trường thế giới
Ngày 5/10: Giá heo hơi lại tiếp tục giảm, mức thấp nhất 50.000 đồng/kg
Cổ phiếu CKG bị cảnh báo, CIC Group sẽ khắc phục như thế nào?
Chứng khoán phái sinh: Các hợp đồng tăng nhẹ trở lại
Ngày 3/10: Đồng USD bật tăng trên thị trường trong nước và thế giới
Kết quả đấu giá biển số xe ngày 3/10: Biển trúng đấu giá cao nhất có mức giá 1,485 tỷ đồng
Tăng trưởng huy động vốn thấp hơn tăng trưởng tín dụng
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 68,050 68,950
AVPL/SJC HCM 68,200 68,900
AVPL/SJC ĐN 68,050 68,950
Nguyên liệu 9999 - HN 55,550 ▲100K 55,850 ▲100K
Nguyên liệu 999 - HN 55,500 ▲100K 55,700 ▲100K
AVPL/SJC Cần Thơ 68,050 68,950
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 55.300 56.300
TPHCM - SJC 68.150 68.850
Hà Nội - PNJ 55.300 56.300
Hà Nội - SJC 68.150 68.850
Đà Nẵng - PNJ 55.300 56.300
Đà Nẵng - SJC 68.150 68.850
Miền Tây - PNJ 55.300 56.300
Miền Tây - SJC 68.400 ▲50K 68.900 ▲50K
Giá vàng nữ trang - Nhẫn PNJ (24K) 55.300 56.200
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 55.200 56.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 40.750 42.150
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 31.510 32.910
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 22.050 23.450
AJC Giá mua Giá bán
Vàng TT, 3A, NT Nghệ An 5,570 ▲10K 5,670 ▲10K
Vàng trang sức 99.99 5,515 ▲10K 5,650 ▲10K
Vàng trang sức 99.9 5,505 ▲10K 5,640 ▲10K
Vàng NL 99.99 5,530 ▲10K
Vàng miếng SJC Thái Bình 6,820 6,890
Vàng miếng SJC Nghệ An 6,825 6,890
Vàng miếng SJC Hà Nội 6,820 6,890
Vàng NT, ĐV, 3A Hà Nội 5,570 ▲10K 5,670 ▲10K
Vàng Nhẫn tròn, 3A, Đồng Vàng Thái Bình 5,570 ▲10K 5,670 ▲10K
Nhẫn tròn không ép vỉ Thái Bình 5,550 ▲10K
SJC Giá mua Giá bán
SJC 1L, 10L, 1KG 68,200 ▲50K 68,900 ▲50K
SJC 5c 68,200 ▲50K 68,920 ▲50K
SJC 2c, 1C, 5 phân 68,200 ▲50K 68,930 ▲50K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 55,500 ▲50K 56,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 55,500 ▲50K 56,600
Nữ Trang 99.99% 55,300 ▲50K 56,100
Nữ Trang 99% 54,345 55,545
Nữ Trang 68% 36,302 38,302
Nữ Trang 41.7% 21,546 23,546
Cập nhật: 05/10/2023 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,067.56 15,219.76 15,709.00
CAD 17,311.69 17,486.56 18,048.67
CHF 25,983.60 26,246.06 27,089.75
CNY 3,277.17 3,310.27 3,417.20
DKK - 3,378.52 3,508.12
EUR 25,005.48 25,258.06 26,378.21
GBP 28,880.68 29,172.40 30,110.16
HKD 3,041.14 3,071.86 3,170.60
INR - 292.63 304.35
JPY 159.39 161.00 168.73
KRW 15.63 17.36 19.04
KWD - 78,762.62 81,916.55
MYR - 5,118.24 5,230.19
NOK - 2,172.97 2,265.37
RUB - 236.02 261.29
SAR - 6,495.47 6,755.58
SEK - 2,162.64 2,254.60
SGD 17,360.92 17,536.28 18,100.00
THB 585.16 650.17 675.11
USD 24,230.00 24,260.00 24,600.00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,264 15,364 15,814
CAD 17,526 17,626 18,176
CHF 26,223 26,328 27,128
CNY - 3,302 3,412
DKK - 3,394 3,524
EUR #25,276 25,301 26,411
GBP 29,276 29,326 30,286
HKD 3,042 3,057 3,192
JPY 161.1 161.1 169.05
KRW 16.3 17.1 19.9
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,183 2,263
NZD 14,236 14,286 14,803
SEK - 2,161 2,271
SGD 17,373 17,473 18,073
THB 609.24 653.58 677.24
USD #24,150 24,230 24,570
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 24,240 24,240 24,540
USD(1-2-5) 24,019 - -
USD(10-20) 24,019 - -
GBP 29,038 29,213 30,102
HKD 3,050 3,072 3,160
CHF 26,098 26,256 27,073
JPY 161.13 162.1 169.49
THB 633.53 639.93 683.55
AUD 15,201 15,293 15,723
CAD 17,400 17,506 18,037
SGD 17,452 17,558 18,052
SEK - 2,174 2,246
LAK - 0.91 1.26
DKK - 3,387 3,498
NOK - 2,185 2,259
CNY - 3,306 3,395
RUB - 219 287
NZD 14,217 14,302 14,698
KRW 16.04 17.72 19.04
EUR 25,195 25,263 26,378
TWD 682.29 - 824.7
MYR 4,831.57 - 5,441.29
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,230.00 24,260.00 24,580.00
EUR 25,134.00 25,235.00 25,838.00
GBP 28,918.00 29,093.00 29,747.00
HKD 3,064.00 3,076.00 3,161.00
CHF 26,050.00 26,155.00 26,818.00
JPY 161.43 162.08 165.42
AUD 15,106.00 15,167.00 15,638.00
SGD 17,500.00 17,570.00 17,958.00
THB 639.00 642.00 672.00
CAD 17,533.00 17,603.00 17,992.00
NZD 0.00 14,129.00 14,610.00
KRW 0.00 17.18 18.73
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24180 24230 24540
AUD 15296 15346 15757
CAD 17558 17608 18017
CHF 26448 26498 26920
CNY 0 3306.6 0
CZK 0 980 0
DKK 0 3406 0
EUR 25403 25453 26073
GBP 29436 29486 29953
HKD 0 3000 0
JPY 161.8 162.3 168.38
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 16.65 0
LAK 0 1.0402 0
MYR 0 5100 0
NOK 0 2190 0
NZD 0 14265 0
PHP 0 324 0
SEK 0 2100 0
SGD 17601 17651 18067
THB 0 621.6 0
TWD 0 708 0
XAU 6835000 6835000 6875000
XBJ 5500000 5500000 5700000
Cập nhật: 05/10/2023 09:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 3,00 3,00 3,30 4,30 4,30 5,30 5,30
BIDV 0,10 - - - 3,00 3,00 3,50 4,50 4,50 5,50 5,50
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,50 4,50 4,50 5,50 5,50
Cake by VPBank 0,40 - - - 4,75 4,75 4,75 7,0 7,10 7,3 6,00
ACB 0,05 0,50 0,50 0,50 3,40 3,50 3,60 5,10 5,30 5,30 5,40
Sacombank - - - - 3,50 3,60 3,70 5,30 5,60 6,00 6,30
Techcombank 0,10 - - - 3,50 3,50 3,70 4,90 4,95 5,50 5,50
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 4,35 4,35 4,35 5,50 5,50 6,30 6,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 4,50 4,50 4,50 6,20 6,30 6,55 6,75
Agribank 0,20 - - - 3,00 3,00 3,50 4,50 4,50 5,50 5,50
Eximbank 0,50 0,50 0,50 0,50 4,00 4,00 4,00 5,00 5,30 5,50 5,80